Bản dịch của từ Secure trong tiếng Việt

Secure

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Secure (Adjective)

sɪkjˈʊɹ
sɪkjˈʊɹ
01

Cố định hoặc buộc chặt để không bị tuột, lỏng hoặc thất lạc.

Fixed or fastened so as not to give way, become loose, or be lost.

Ví dụ

She felt secure in her close-knit community.

Cô ấy cảm thấy an toàn trong cộng đồng gắn bó của mình.

The secure online payment system boosted customer confidence.

Hệ thống thanh toán trực tuyến an toàn tăng cường lòng tin của khách hàng.

Having a secure job is important for financial stability.

Có một công việc ổn định quan trọng để duy trì sự ổn định tài chính.

02

Chắc chắn để vẫn an toàn và không bị đe dọa.

Certain to remain safe and unthreatened.

Ví dụ

She felt secure in her close-knit community.

Cô ấy cảm thấy an toàn trong cộng đồng gắn bó của mình.

Having a secure job is important for financial stability.

Có một công việc ổn định quan trọng để đảm bảo ổn định tài chính.

They built a secure fence around the playground for safety.

Họ xây dựng một hàng rào an toàn xung quanh sân chơi để đảm bảo an toàn.

Dạng tính từ của Secure (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Secure

An toàn

Securer

Thiết bị bảo mật

Securest

An toànst

Secure

An toàn

More secure

An toàn hơn

Most secure

An toàn nhất

Kết hợp từ của Secure (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly secure

Cực kỳ an toàn

Social media platforms must be highly secure to protect user data.

Các nền tảng mạng xã hội phải rất an toàn để bảo vệ dữ liệu người dùng.

Extremely secure

Cực kỳ an toàn

Social media platforms are extremely secure against data breaches today.

Các nền tảng mạng xã hội hiện nay rất an toàn trước các vụ vi phạm dữ liệu.

Completely secure

Hoàn toàn an toàn

The community center is completely secure for all local events.

Trung tâm cộng đồng hoàn toàn an toàn cho tất cả các sự kiện địa phương.

Fairly secure

Khá an toàn

Many communities are fairly secure in their social support systems.

Nhiều cộng đồng khá an toàn trong hệ thống hỗ trợ xã hội của họ.

Economically secure

An toàn về kinh tế

Many families in america are economically secure due to stable jobs.

Nhiều gia đình ở mỹ có nền tảng kinh tế vững chắc nhờ công việc ổn định.

Secure (Verb)

sɪkjˈʊɹ
sɪkjˈʊɹ
01

Thành công trong việc đạt được (thứ gì đó), đặc biệt là gặp khó khăn.

Succeed in obtaining (something), especially with difficulty.

Ví dụ

She managed to secure a scholarship for her studies.

Cô ấy đã thành công trong việc giành được học bổng cho việc học của mình.

He secured a job at the prestigious company.

Anh ấy đã thành công trong việc có được một công việc tại công ty uy tín.

The organization secured funding for their community project.

Tổ chức đã thành công trong việc đảm bảo nguồn tài trợ cho dự án cộng đồng của họ.

02

Bảo vệ khỏi các mối đe dọa; làm cho an toàn.

Protect against threats; make safe.

Ví dụ

She secured her social media account with a strong password.

Cô ấy đã bảo mật tài khoản mạng xã hội của mình bằng mật khẩu mạnh.

The community worked together to secure the neighborhood from crime.

Cộng đồng đã cùng nhau bảo vệ khu phố khỏi tội phạm.

To secure personal information, always log out of public computers.

Để bảo vệ thông tin cá nhân, luôn đăng xuất khỏi máy tính công cộng.

03

Cố định hoặc gắn (thứ gì đó) thật chắc chắn để không thể di chuyển hoặc bị mất.

Fix or attach (something) firmly so that it cannot be moved or lost.

Ví dụ

She secured her bike with a strong lock.

Cô ấy đã cố định chiếc xe đạp của mình bằng một cái khóa mạnh.

The police secured the area after the accident.

Cảnh sát đã bảo đảm khu vực sau vụ tai nạn.

He secured his position in the community through hard work.

Anh ấy đã cố định vị trí của mình trong cộng đồng thông qua công việc chăm chỉ.

Dạng động từ của Secure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Secure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Secured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Secured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Secures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Securing

Kết hợp từ của Secure (Verb)

CollocationVí dụ

Secure in hopes of securing sth

An tâm trong hy vọng đạt được điều gì đó

Many students feel secure in hopes of securing scholarships.

Nhiều sinh viên cảm thấy an tâm với hy vọng nhận học bổng.

Secure in the hope of securing sth

An tâm với hy vọng đạt được điều gì đó

Many organizations secure funding in the hope of securing community support.

Nhiều tổ chức đảm bảo nguồn tài trợ với hy vọng nhận được sự ủng hộ của cộng đồng.

An effort to secure sth

Nỗ lực để đảm bảo cái gì đó

The community made an effort to secure funding for the new park.

Cộng đồng đã nỗ lực để đảm bảo kinh phí cho công viên mới.

Failure to secure sth

Không thể đảm bảo cái gì

The failure to secure funding affected many social programs in 2022.

Việc không thể đảm bảo nguồn tài trợ đã ảnh hưởng đến nhiều chương trình xã hội vào năm 2022.

An attempt to secure sth

Nỗ lực để đảm bảo điều gì đó

The community made an attempt to secure funding for the new park.

Cộng đồng đã cố gắng để đảm bảo nguồn tài trợ cho công viên mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Secure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This allows me to easily share them with friends and family, and also ensures they're safe and [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It's always better to be safe than sorry, and investing in a locker can also be a good idea [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] As law-abiding citizens are protected from illegal activities, they can feel about the safety of themselves and their families [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Additionally, the possession of certain qualifications through fundamental education like vocational training could a person’s stable life, which would dispel any ideas of committing crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Secure

Không có idiom phù hợp