Bản dịch của từ Attach trong tiếng Việt

Attach

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attach (Verb)

ətˈætʃ
ətˈætʃ
01

Nối hoặc gắn chặt (cái gì đó) với cái gì khác.

Join or fasten (something) to something else.

Ví dụ

She attached a photo to her social media post.

Cô ấy đã đính kèm một bức ảnh vào bài đăng trên mạng xã hội của mình.

Students often attach files to their online assignments.

Học sinh thường đính kèm tập tin vào bài tập trực tuyến của họ.

He attached a heartfelt message to his friend's birthday gift.

Anh ấy đã đính kèm một lời nhắn chân thành vào món quà sinh nhật của bạn mình.

02

Thu giữ (một người hoặc tài sản) bởi cơ quan pháp luật.

Seize (a person or property) by legal authority.

Ví dụ

The police can attach the criminal's assets for compensation.

Cảnh sát có thể tịch biên tài sản của người phạm tội để bồi thường.

The court decided to attach the debtor's wages for repayment.

Tòa án quyết định tịch biên tiền lương của người mắc nợ để trả nợ.

Authorities attach the property of tax evaders to cover unpaid taxes.

Nhà chức trách tịch thu tài sản của người trốn thuế để trang trải các khoản thuế chưa nộp.

03

Tầm quan trọng hoặc giá trị của thuộc tính.

Attribute importance or value to.

Ví dụ

In social circles, people often attach significance to material possessions.

Trong giới xã hội, mọi người thường coi trọng của cải vật chất.

She attaches great value to friendships in her social life.

Cô ấy rất coi trọng tình bạn trong đời sống xã hội của mình.

They attach importance to social etiquette when attending events.

Họ coi trọng phép xã giao khi tham dự các sự kiện.

Dạng động từ của Attach (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Attach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Attached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Attached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Attaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Attaching

Kết hợp từ của Attach (Verb)

CollocationVí dụ

Attach firmly

Gắn chặt

She attached firmly the poster to the wall.

Cô ấy đã gắn chặt tờ rơi vào tường.

Attach securely

Đính chặt

She attached the photo securely to the postcard.

Cô ấy đã gắn ảnh chặt chẽ vào bưu thiếp.

Attach loosely

Kết nối lỏng lẻo

She attached the badge loosely to her shirt pocket.

Cô ấy gắn huy hiệu nới lỏng vào túi áo của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attach cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] On the one hand, it is reasonable for science to importance to dealing with health concerns because they are closely related to human lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] It can be a family artefact that has been handed down through the generations; as a result, the owner special significance to it [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] This is because those body parts are striking and would look lovely with some accessories [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Most of the time, there may be a story behind a piece of jewellery that individuals become to [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Attach

ətˈætʃ wˌʌnsˈɛlf tˈu sˈʌmwˌʌn

Dính như sam/ Theo như hình với bóng

To become emotionally involved with someone.

She tends to attach herself to new friends quickly.

Cô ấy thường gắn bó với bạn mới nhanh chóng.