Bản dịch của từ Emotionally trong tiếng Việt

Emotionally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emotionally (Adverb)

ɪmˈoʊʃənlli
ɪmˈoʊʃnəli
01

Một cách đầy cảm xúc; thể hiện cảm xúc.

In an emotional manner displaying emotion.

Ví dụ

She spoke emotionally about her volunteer work in the community.

Cô ấy nói về công việc tình nguyện của mình một cách cảm xúc.

He did not respond emotionally to the tragic news of the earthquake.

Anh ấy không phản ứng cảm xúc với tin tức bi kịch về động đất.

Did the speaker address the audience emotionally during the presentation?

Người nói đã nói với khán giả một cách cảm xúc trong bài thuyết trình chưa?

She spoke emotionally about the impact of social media on society.

Cô ấy nói về tác động của truyền thông xã hội một cách cảm động.

He did not react emotionally to the controversial topic during the interview.

Anh ấy không phản ứng cảm động với chủ đề gây tranh cãi trong cuộc phỏng vấn.

02

Về cảm xúc.

Regarding emotions.

Ví dụ

She spoke emotionally about her childhood experiences.

Cô ấy nói về những trải nghiệm thời thơ ấu của mình.

He didn't respond emotionally to the tragic news.

Anh ấy không phản ứng với tin tức bi thảm một cách cảm xúc.

Did they react emotionally to the heartwarming story?

Họ có phản ứng cảm xúc với câu chuyện ấm áp không?

She spoke emotionally about her volunteer work at the local shelter.

Cô ấy nói về công việc tình nguyện của mình tại trại tị nạn địa phương.

He didn't react emotionally to the tragic news of the earthquake.

Anh ấy không phản ứng với tin tức bi kịch về trận động đất.

Dạng trạng từ của Emotionally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Emotionally

Cảm xúc

More emotionally

Cảm xúc hơn

Most emotionally

Cảm xúc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emotionally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental attention are likely to feel neglected [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] As people get older, they may stop actively playing, but most people are still very heavily invested in watching the national team play [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Human beings are meant to be a part of nature, and constantly being trapped in unnatural environments limits children's ability to develop physically, mentally, and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, patient, and mature parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Emotionally

Không có idiom phù hợp