Bản dịch của từ Attribute trong tiếng Việt

Attribute

Noun [U/C] Verb

Attribute (Noun)

ˈætɹəbjut
ˈætɹəbjˌutn
01

Một phần thông tin xác định thuộc tính của trường hoặc thẻ trong cơ sở dữ liệu hoặc chuỗi ký tự trong màn hình.

A piece of information which determines the properties of a field or tag in a database or a string of characters in a display.

Ví dụ

Her kindness is an attribute that makes her popular in school.

Sự tốt bụng của cô ấy là một đặc điểm khiến cô ấy được yêu thích ở trường.

His intelligence is an important attribute in his job as a teacher.

Sự thông minh của anh ấy là một đặc điểm quan trọng trong công việc giảng dạy của anh ấy.

The attribute of honesty is valued in building strong social relationships.

Đặc điểm của sự trung thực được đánh giá cao trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

02

Một tài sản thực mà phân tích thống kê đang cố gắng mô tả.

A real property which a statistical analysis is attempting to describe.

Ví dụ

Her kindness is a valuable attribute in social interactions.

Tính tốt của cô ấy là một đặc tính quý giá trong giao tiếp xã hội.

Integrity is an essential attribute for building trust in society.

Chính trực là một đặc tính quan trọng để xây dựng niềm tin trong xã hội.

Empathy is an important attribute for fostering community connections.

Sự đồng cảm là một đặc tính quan trọng để khuyến khích mối liên kết cộng đồng.

Her intelligence is a key attribute for success in IELTS.

Sự thông minh của cô ấy là một yếu tố quan trọng để thành công trong IELTS.

Lack of confidence can be a negative attribute in IELTS speaking.

Thiếu tự tin có thể là một yếu tố tiêu cực trong phần nói IELTS.

03

Một phẩm chất hoặc đặc điểm được coi là đặc tính hoặc một phần vốn có của ai đó hoặc vật gì đó.

A quality or feature regarded as a characteristic or inherent part of someone or something.

Ví dụ

Kindness is an important attribute in building strong social relationships.

Tính tốt là một đặc điểm quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Honesty is a valued attribute when interacting with others in society.

Sự trung thực là một đặc điểm được đánh giá cao khi tương tác với người khác trong xã hội.

Respect is an essential attribute for fostering a harmonious social environment.

Tôn trọng là một đặc điểm quan trọng để phát triển một môi trường xã hội hài hòa.

04

Một tính từ hoặc danh từ quy định.

An attributive adjective or noun.

Ví dụ

Her most striking attribute is her kindness towards others.

Đặc điểm nổi bật nhất của cô ấy là lòng tốt với người khác.

In the social circle, generosity is considered a valuable attribute.

Trong giới xã hội, lòng rộng lượng được coi là một đặc điểm quý giá.

His leadership qualities are an important attribute in community work.

Những phẩm chất lãnh đạo của anh ấy là một đặc điểm quan trọng trong công việc cộng đồng.

Dạng danh từ của Attribute (Noun)

SingularPlural

Attribute

Attributes

Kết hợp từ của Attribute (Noun)

CollocationVí dụ

Divine attribute

Thuộc tính thần thánh

Kindness is a divine attribute that brings people closer together.

Long là một thuộc tính thiêng liêng mang con người lại gần nhau.

Feminine attribute

Đặc điểm nữ tính

Kindness is often seen as a feminine attribute in many cultures.

Độ tốt thường được coi là một đặc điểm nữ tính trong nhiều văn hóa.

Useful attribute

Đặc điểm hữu ích

Being friendly is a useful attribute in building social connections.

Việc thân thiện là một đặc điểm hữu ích trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội.

Physical attribute

Tính chất vật lý

Her radiant smile is a physical attribute that attracts many friends.

Nụ cười rạng ngời của cô ấy là một đặc điểm vật lý thu hút nhiều bạn bè.

Main attribute

Đặc trưng chính

Kindness is his main attribute, always helping others in need.

Long là đặc điểm chính của anh ấy, luôn giúp đỡ người khác khi cần.

Attribute (Verb)

ˈætɹəbjut
ˈætɹəbjˌutn
01

Hãy coi cái gì đó được gây ra bởi.

Regard something as being caused by.

Ví dụ

She attributes her success to hard work.

Cô ấy cho rằng thành công của mình là nhờ vào sự làm việc chăm chỉ.

He attributes his knowledge to his mentors.

Anh ấy cho rằng kiến thức của mình là nhờ vào các người hướng dẫn.

They attribute the growth of the community to teamwork.

Họ cho rằng sự phát triển của cộng đồng là nhờ vào sự làm việc nhóm.

Dạng động từ của Attribute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Attribute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Attributed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Attributed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Attributes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Attributing

Kết hợp từ của Attribute (Verb)

CollocationVí dụ

Be generally attributed to

Thường được quy cho

The rise in social media use is generally attributed to increased connectivity.

Sự gia tăng việc sử dụng mạng xã hội thường được quy cho sự kết nối tăng lên.

Be widely attributed to

Được rộng rãi coi là

The rise of social media is widely attributed to connectivity.

Sự phát triển của mạng xã hội được cho là do tính kết nối rộng rãi.

Be usually attributed to

Thường được gán cho

Success in group projects is usually attributed to effective communication.

Thành công trong các dự án nhóm thường được quy cho giao tiếp hiệu quả.

Be commonly attributed to

Thường được quy cho

High levels of stress in the workplace are commonly attributed to poor management.

Mức độ căng thẳng cao ở nơi làm việc thường được gán cho việc quản lý kém.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attribute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned situation can be to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Different levels of happiness in developing and developed nations are to various reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] As these are conducive key of a competent employee, career prospects of the multilingual could be promoted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] The increase in hunger throughout the world may be to two major sources [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Attribute

Không có idiom phù hợp