Bản dịch của từ Describe trong tiếng Việt

Describe

Verb

Describe (Verb)

dɪˈskraɪb
dɪˈskraɪb
01

Mô tả, miêu tả.

Description, description.

Ví dụ

She described her trip to Paris in great detail.

Cô ấy mô tả chuyến đi của mình đến Paris rất chi tiết.

He described the movie as exciting and suspenseful.

Anh ấy mô tả bộ phim rất thú vị và hồi hộp.

They described their new project as innovative and impactful.

Họ mô tả dự án mới của họ là sáng tạo và có tác động mạnh mẽ.

02

Hãy trình bày chi tiết bằng lời của.

Give a detailed account in words of.

Ví dụ

She described her trip to the museum in great detail.

Cô ấy mô tả chuyến thăm bảo tàng của mình một cách chi tiết.

He describes the cultural traditions of his hometown vividly.

Anh ấy mô tả các truyền thống văn hóa của quê hương mình một cách sống động.

They will describe the impact of technology on society during the seminar.

Họ sẽ mô tả tác động của công nghệ đối với xã hội trong buổi hội thảo.

03

Đánh dấu hoặc vẽ (một hình hình học)

Mark out or draw (a geometrical figure)

Ví dụ

She described the circle on the whiteboard during the lecture.

Cô ấy mô tả hình tròn trên bảng trắng trong bài giảng.

He describes the square accurately in his math homework.

Anh ấy mô tả hình vuông một cách chính xác trong bài tập toán.

The teacher asked the students to describe the triangle's properties.

Giáo viên yêu cầu học sinh mô tả các đặc tính của hình tam giác.

Dạng động từ của Describe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Describe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Described

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Described

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Describes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Describing

Kết hợp từ của Describe (Verb)

CollocationVí dụ

Be hard to describe

Khó diễn tả

Her social skills are hard to describe.

Kỹ năng xã hội của cô ấy khó mô tả.

Go on to describe

Tiếp tục mô tả

The article will go on to describe the impact of social media.

Bài viết sẽ tiếp tục mô tả tác động của truyền thông xã hội.

Be impossible to describe

Không thể diễn tả được

Her kindness and generosity are impossible to describe.

Độ tốt và lòng rộng lượng của cô ấy không thể diễn tả.

Cannot describe

Không thể mô tả

Her kindness cannot describe how much she helps the community.

Sự tốt bụng của cô ấy không thể diễn tả được mức độ cô ấy giúp đỡ cộng đồng.

Be difficult to describe

Khó mô tả

Her social skills can be difficult to describe.

Kỹ năng xã hội của cô ấy có thể khó mô tả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Describe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] a person who solved problem in smart way a habit your friend [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] an invention that has changed people's life a game you enjoyed playing when you were younger an advertisement you don't like [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] ZIM Education · ZIM | IELTS Speaking Sample – Something Special [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] an interesting discussion that you had with friends an expensive item that you bought and regretted a skill that was difficult for you to learn [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Describe

Không có idiom phù hợp