Bản dịch của từ Mark trong tiếng Việt

Mark

Verb Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mark(Verb)

mɑːk
mɑːrk
01

Đánh dấu, ghi dấu.

Mark, mark.

Ví dụ
02

Tạo ấn tượng hoặc vết bẩn có thể nhìn thấy được.

Make a visible impression or stain on.

Ví dụ
03

Viết một từ hoặc ký hiệu lên (một đồ vật) để cung cấp thông tin.

Write a word or symbol on (an object) in order to give information.

Ví dụ
04

(của giáo viên hoặc giám khảo) đánh giá tiêu chuẩn của (bài viết) bằng cách cho điểm về mức độ thành thạo hoặc câu trả lời đúng.

(of a teacher or examiner) assess the standard of (written work) by assigning points for proficiency or correct answers.

Ví dụ
05

Để ý hoặc chú ý cẩn thận.

Notice or pay careful attention to.

Ví dụ
06

Cho biết vị trí của.

Indicate the position of.

Ví dụ
07

(của một cầu thủ trong trò chơi đồng đội) ở gần (đối thủ) để ngăn cản họ lấy hoặc chuyền bóng.

(of a player in a team game) stay close to (an opponent) in order to prevent them getting or passing the ball.

Ví dụ

Dạng động từ của Mark (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marking

Mark(Noun Countable)

mɑːk
mɑːrk
01

Dấu, vết, lằn.

Marks, traces, streaks.

Ví dụ

Mark(Noun)

mˈɑɹk
mˈɑɹk
01

Một mục tiêu.

A target.

Ví dụ
02

Một vùng nhỏ trên bề mặt có màu khác với màu xung quanh, thường là do hư hỏng hoặc bụi bẩn.

A small area on a surface having a different colour from its surroundings, typically one caused by damage or dirt.

Ví dụ
03

Điểm được trao cho một câu trả lời đúng hoặc thành thạo trong một kỳ thi hoặc cuộc thi.

A point awarded for a correct answer or for proficiency in an examination or competition.

Ví dụ
04

Hành động bắt bóng sạch trực tiếp từ một cú đá, cú va chạm hoặc quả ném về phía trước của đối phương, trên hoặc sau vạch 22 mét của mình và kêu lên 'Mark', sau đó người bắt bóng có thể thực hiện một quả phạt trực tiếp .

The act of cleanly catching the ball direct from a kick, knock-on, or forward throw by an opponent, on or behind one's own 22-metre line, and exclaiming ‘Mark’, after which a free kick can be taken by the catcher.

Ví dụ
05

(cho đến khi đồng euro ra đời vào năm 2002) đơn vị tiền tệ cơ bản của Đức, bằng 100 pfennig; một đồng mác Đức.

(until the introduction of the euro in 2002) the basic monetary unit of Germany, equal to 100 pfennig; a Deutschmark.

Ví dụ
06

Một loại tiền trong tài khoản trước đây của Anh và Scotland, tương đương với 13 shilling và 4 pence theo đơn vị tiền tệ thời đó.

A former English and Scottish money of account, equal to thirteen shillings and four pence in the currency of the day.

Ví dụ
07

Một đường, hình hoặc ký hiệu được tạo ra để biểu thị hoặc ghi lại một điều gì đó.

A line, figure, or symbol made as an indication or record of something.

Ví dụ
08

(theo sau là một chữ số) một mẫu hoặc loại phương tiện hoặc máy móc cụ thể.

(followed by a numeral) a particular model or type of a vehicle or machine.

Ví dụ
09

Đơn vị tiền tệ cơ bản của Bosnia và Herzegovina, bằng 100 fening.

The basic monetary unit of Bosnia and Herzegovina, equal to 100 fening.

Ví dụ

Dạng danh từ của Mark (Noun)

SingularPlural

Mark

Marks

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ