Bản dịch của từ Proficiency trong tiếng Việt

Proficiency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proficiency (Noun)

pɹəfˈɪʃn̩si
pɹəfˈɪʃn̩si
01

Trình độ tay nghề cao; chuyên môn.

A high degree of skill expertise.

Ví dụ

Her proficiency in communication impressed everyone at the social event.

Sự thành thạo trong giao tiếp của cô ấy đã gây ấn tượng cho mọi người tại sự kiện xã hội.

His proficiency in public speaking made him a sought-after speaker in social circles.

Sự thành thạo trong nói trước công chúng của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành diễn giả được săn đón trong các vòng xã hội.

The organization recognized Sarah's proficiency in event planning and management.

Tổ chức đã công nhận sự thành thạo của Sarah trong lĩnh vực lập kế hoạch và quản lý sự kiện.

Kết hợp từ của Proficiency (Noun)

CollocationVí dụ

Language proficiency

Thành thạo ngôn ngữ

Language proficiency is crucial for social integration.

Sự thành thạo ngôn ngữ quan trọng cho tích hợp xã hội.

Oral proficiency

Khả năng giao tiếp nói

Her oral proficiency in english impressed the interviewer.

Khả năng giao tiếp bằng lời nói của cô ấy ấn tượng với người phỏng vấn.

Academic proficiency

Năng lực học vấn

Her academic proficiency impressed the panel during the interview.

Năng lực học thuật của cô ấy làm ấn tượng với ban giám khảo trong buổi phỏng vấn.

Skiing proficiency

Khả năng trượt tuyết

Her skiing proficiency impressed the judges during the competition.

Kỹ năng trượt tuyết của cô ấy làm impression cho các giám khảo trong cuộc thi.

English proficiency

Năng lực tiếng anh

Her english proficiency impressed the interviewers during the ielts exam.

Khả năng tiếng anh của cô ấy gây ấn tượng với các người phỏng vấn trong kỳ thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proficiency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, a person is able to save a large amount of time and energy while still demonstrating their writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] This, in turn, ultimately results in a lack of attention to detail and a deterioration in writing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English can lead to increased economic and social mobility by opening avenues to higher education and career progression [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] To summarize, the rising use of computers and mobile phones for communication has resulted in the decline of traditional reading habits and hindered the development of formal writing in young individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Proficiency

Không có idiom phù hợp