Bản dịch của từ High trong tiếng Việt

High

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High (Adjective)

haɪ
haɪ
01

Cao, ám chỉ về mức độ, giá cả, vị thế, tầm quan trọng.

High, implies level, price, position, importance.

Ví dụ

The high cost of living in urban areas affects many families.

Chi phí sinh hoạt cao ở thành thị ảnh hưởng đến nhiều gia đình.

Attending a prestigious university is a goal for high achievers.

Vào một trường đại học danh tiếng là mục tiêu của những người thành đạt.

High-ranking officials attended the diplomatic reception.

Các quan chức cấp cao tham dự tiệc chiêu đãi ngoại giao.

02

Có phạm vi theo chiều dọc lớn.

Of great vertical extent.

Ví dụ

The high building dominated the city skyline.

Tòa nhà cao chiếm ưu thế trên đường chân trời thành phố.

She held a high position in the social hierarchy.

Cô ấy giữ vị trí cao trong hệ thống xã hội.

The high turnout at the charity event was impressive.

Số lượng người tham gia sự kiện từ thiện cao ấn tượng.

03

Lớn hoặc lớn hơn bình thường về số lượng, kích thước hoặc cường độ.

Great, or greater than normal, in quantity, size, or intensity.

Ví dụ

The high number of attendees at the social event was impressive.

Số lượng người tham dự sự kiện xã hội rất đáng ấn tượng.

She held a high position in the social organization.

Cô ấy giữ một vị trí cao trong tổ chức xã hội.

The high level of participation showed the community's unity.

Mức độ tham gia cao cho thấy sự đoàn kết của cộng đồng.

04

Tuyệt vời về cấp bậc, địa vị hoặc tầm quan trọng.

Great in rank, status, or importance.

Ví dụ

She holds a high position in the company.

Cô ấy giữ một vị trí cao trong công ty.

He has high social status in the community.

Anh ấy có địa vị xã hội cao trong cộng đồng.

The high-ranking officials attended the social event.

Các quan chức cao cấp tham dự sự kiện xã hội.

05

(của một âm thanh hoặc nốt nhạc) có tần số ở đầu trên của dải thính giác.

(of a sound or note) having a frequency at the upper end of the auditory range.

Ví dụ

The high-pitched laughter of children filled the playground.

Tiếng cười cao của trẻ em lấp đầy sân chơi.

She sang in a high voice that echoed through the auditorium.

Cô ấy hát bằng giọng cao vang lên khắp hội trường.

The high frequency of the alarm startled everyone in the room.

Tần số cao của còi báo động làm cho tất cả mọi người trong phòng bị giật mình.

06

Cảm thấy hưng phấn, đặc biệt là do ảnh hưởng của ma túy hoặc rượu.

Feeling euphoric, especially from the effects of drugs or alcohol.

Ví dụ

After consuming alcohol, she felt high and carefree.

Sau khi uống rượu, cô ấy cảm thấy phấn khích và không lo lắng.

The party atmosphere made everyone feel high and excited.

Bầu không khí tiệc làm cho mọi người cảm thấy phấn khích và hào hứng.

He was high on drugs and couldn't control his actions.

Anh ta đang say rượu và không thể kiểm soát hành vi của mình.

07

(đặc biệt là đồ ăn) có mùi nồng khó chịu vì bắt đầu ôi thiu.

(especially of food) unpleasantly strong-smelling because beginning to go bad.

Ví dụ

The high cheese smell filled the room, causing discomfort to guests.

Mùi phô mai hôi cao lan tỏa trong phòng, gây khó chịu cho khách.

The high odor from the trash bin made the street unbearable.

Mùi hôi cao từ thùng rác làm cho con phố không thể chịu đựng được.

The high stench of spoiled fish lingered in the market.

Mùi hôi cao của cá hỏng vẫn lưu lại trong chợ.

08

(của một nguyên âm) được phát âm bằng lưỡi tương đối gần vòm miệng.

(of a vowel) produced with the tongue relatively near the palate.

Ví dụ

Her pronunciation of the word 'tree' was high and clear.

Cách cô phát âm từ 'cây' cao và rõ ràng.

The singer's voice was high-pitched during the emotional song.

Giọng ca sĩ cao khi hát bài hát đầy cảm xúc.

The children's laughter echoed in the high ceilings of the hall.

Tiếng cười của trẻ em vang vọng trong những tấm trần cao của hội trường.

Dạng tính từ của High (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

High

Cao

Higher

Cao hơn

Highest

Cao nhất

High (Noun)

hˈɑɪ
hˈɑɪ
01

Trung học phổ thông.

High school.

Ví dụ

She graduated from high last year.

Cô ấy tốt nghiệp trường cấp ba năm ngoái.

The local high is known for its excellent academic programs.

Trường cấp ba địa phương nổi tiếng với chương trình học tập xuất sắc.

Attending high is an important milestone in many students' lives.

Đi học trường cấp ba là một cột mốc quan trọng trong cuộc sống của nhiều học sinh.

02

Một điểm, cấp độ hoặc con số cao.

A high point, level, or figure.

Ví dụ

The high of the event was the charity fundraiser.

Điểm cao nhất của sự kiện là buổi gây quỹ từ thiện.

The company reached a new high in social media engagement.

Công ty đạt mức cao mới trong việc tương tác trên mạng xã hội.

The high of the campaign was the record number of donations.

Điểm cao nhất của chiến dịch là số lượng quyên góp kỷ lục.

03

Một khoảnh khắc hạnh phúc hoặc thành công đáng chú ý.

A notably happy or successful moment.

Ví dụ

The party was a high for everyone attending.

Bữa tiệc là một khoảnh khắc cao trào đối với mọi người tham dự.

Her promotion brought her a great high in her career.

Việc thăng chức của cô ấy mang lại cho cô ấy một khoảnh khắc cao trào trong sự nghiệp của mình.

Winning the award was the high of his year.

Chiến thắng giải thưởng là khoảnh khắc cao trào của năm của anh ấy.

Kết hợp từ của High (Noun)

CollocationVí dụ

All-time high

Cao nhất mọi thời đại

The number of volunteers reached an all-time high at the charity event.

Số lượng tình nguyện viên đạt mức cao nhất từ trước tới nay tại sự kiện từ thiện.

Career high

Đỉnh cao sự nghiệp

She reached a career high when she got promoted to manager.

Cô ấy đạt được điểm cao trong sự nghiệp khi được thăng chức lên làm quản lý.

Natural high

Cảm giác tự nhiên

Hiking in the mountains gives me a natural high.

Leo núi mang lại cảm giác hứng khởi tự nhiên.

Previous high

Cao kỷ lục trước đó

The previous high attendance at the charity event was remarkable.

Số lượng khán giả cao trước đó tại sự kiện từ thiện là đáng chú ý.

Record high

Cái phá vợt kỳ lục

The charity event set a record high attendance last year.

Sự kiện từ thiện đã thiết lập một lượng người tham dự cao kỷ lục năm ngoái.

High (Adverb)

hˈɑɪ
hˈɑɪ
01

(của một âm thanh) ở hoặc ở một âm vực cao.

(of a sound) at or to a high pitch.

Ví dụ

She sang high notes at the concert.

Cô ấy hát những nốt cao tại buổi hòa nhạc.

The speaker's voice was too high for the microphone.

Giọng nói của diễn giả quá cao cho micro.

The volume was turned up high during the party.

Âm lượng được tăng lên cao trong buổi tiệc.

02

Tại hoặc tới một độ cao đáng kể hoặc được chỉ định.

At or to a considerable or specified height.

Ví dụ

She jumped high to reach the basketball hoop.

Cô ấy nhảy cao để đạt tới vòng cầu lông.

The balloon floated high above the city skyline.

Cái bóng bay cao trên đường chân trời của thành phố.

He scored high on the social studies exam.

Anh ấy đạt điểm cao trong kỳ thi môn xã hội.

03

Cao.

Highly.

Ví dụ

She highly values community service.

Cô ấy rất đánh giá cao việc phục vụ cộng đồng.

He speaks highly of the social initiatives.

Anh ấy nói rất cao về các sáng kiến xã hội.

The event was highly anticipated by the local residents.

Sự kiện được rất mong đợi bởi cư dân địa phương.

Dạng trạng từ của High (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

High

Cao

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Tourists visiting these regions have a demand for goods and services, and are mostly willing to pay than average prices [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] Furthermore, the figure for the percentage of the population living below the poverty line in California is than the other regions, despite having the average income per person [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to recuperate before diving into education, otherwise they are prone to exhaustion and loss of motivation caused by pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] On average, lower secondary level educators in all four countries worked more hours than primary ones by over 50 hours and and the figure for the USA stood at 1000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with High

ɨn hˈaɪ dˈʌdʒən

Giận tím mặt/ Nổi giận đùng đùng

Feeling or exhibiting great resentment; taking great offense at something.

She left the party in high dudgeon after an argument.

Cô ấy rời bữa tiệc trong sự giận dữ cao độ sau một cuộc tranh cãi.

kˈʌm hˈɛl ˈɔɹ hˈaɪ wˈɔtɚ

Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa/ Dù mưa rơi hay bão tố

No matter what happens.

We will support each other come hell or high water.

Chúng tôi sẽ hỗ trợ lẫn nhau dù có chuyện gì xảy ra.

Hit the high spots

hˈɪt ðə hˈaɪ spˈɑts

Cưỡi ngựa xem hoa

To do only the important, obvious, or good things.

During the charity event, she hit the high spots by donating generously.

Trong sự kiện từ thiện, cô ấy tập trung vào những điểm quan trọng.

lˈiv sˈʌmwˌʌn hˈaɪ ənd dɹˈaɪ

Bỏ mặc ai đó trong lúc khó khăn/ Bỏ rơi ai đó khi họ cần giúp đỡ

To leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless.

After losing his job, he was left high and dry.

Sau khi mất việc, anh ấy bị bỏ rơi.