Bản dịch của từ Auditory trong tiếng Việt

Auditory

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Auditory (Adjective)

ˈɔdɪtˌɔɹi
ˈɑdɪtˌoʊɹi
01

Liên quan đến thính giác.

Relating to the sense of hearing.

Ví dụ

Auditory stimulation can enhance social interactions among individuals.

Kích thích thính giác có thể tăng cường giao tiếp xã hội giữa các cá nhân.

Auditory processing is crucial for understanding social cues in conversations.

Xử lý thính giác quan trọng để hiểu các tín hiệu xã hội trong cuộc trò chuyện.

Auditory memory plays a role in recalling social events accurately.

Trí nhớ thính giác đóng vai trò trong việc ghi nhớ chính xác các sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Auditory (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Auditory

Thính giác

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Auditory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] For example, humour or sarcasm can be easily misinterpreted without visual and cues [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] learners, for example, would find learning via podcasts, which are common on many websites, more useful than reading books [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Auditory

Không có idiom phù hợp