Bản dịch của từ Sense trong tiếng Việt

Sense

Noun [U/C] Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sense (Noun)

sens
sens
01

Ý thức.

Awareness.

Ví dụ

She had a strong sense of social responsibility.

Cô có tinh thần trách nhiệm xã hội cao.

The community showed a collective sense of unity.

Cộng đồng thể hiện tinh thần đoàn kết tập thể.

His sense of empathy made him a great social worker.

Sự đồng cảm đã khiến anh trở thành một nhân viên xã hội tuyệt vời.

02

Khả năng mà cơ thể cảm nhận được kích thích bên ngoài; một trong các khoa thị giác, khứu giác, thính giác, vị giác và xúc giác.

A faculty by which the body perceives an external stimulus; one of the faculties of sight, smell, hearing, taste, and touch.

Ví dụ

She had a keen sense of fashion.

Cô ấy có gu thời trang nhạy bén.

His sense of humor always lightens the mood.

Khiếu hài hước của anh ấy luôn làm tâm trạng nhẹ nhàng hơn.

The community had a strong sense of unity.

Cộng đồng có tinh thần đoàn kết mạnh mẽ.

03

Cảm giác có điều gì đó đang xảy ra.

A feeling that something is the case.

Ví dụ

She had a sense of unease at the social gathering.

Cô có cảm giác không thoải mái trong cuộc tụ tập xã hội.

His sense of humor made him popular among his social circle.

Tính hài hước của anh ấy khiến anh ấy trở nên nổi tiếng trong giới xã hội của mình.

There was a sense of community at the social event.

Có một cảm giác cộng đồng tại sự kiện xã hội.

04

Một thái độ tỉnh táo và thực tế trước các tình huống và vấn đề.

A sane and realistic attitude to situations and problems.

Ví dụ

Having a sense of responsibility towards society is crucial.

Có tinh thần trách nhiệm đối với xã hội là rất quan trọng.

She possesses a strong sense of empathy for others.

Cô ấy có ý thức đồng cảm mạnh mẽ với người khác.

Developing a sense of community is essential for social harmony.

Phát triển ý thức cộng đồng là điều cần thiết cho sự hòa hợp xã hội.

05

Một cách diễn đạt một biểu thức hoặc một tình huống; một ý nghĩa.

A way in which an expression or a situation can be interpreted; a meaning.

Ví dụ

She has a strong sense of community.

Cô ấy có ý thức cộng đồng mạnh mẽ.

The event had a sense of unity and belonging.

Sự kiện mang lại cảm giác đoàn kết và thân thuộc.

His actions lacked common sense.

Hành động của anh ấy thiếu ý thức chung.

06

Một thuộc tính (ví dụ: hướng chuyển động) phân biệt một cặp vật thể, đại lượng, hiệu ứng, v.v. chỉ khác nhau ở chỗ mỗi vật này là mặt trái của vật kia.

A property (e.g. direction of motion) distinguishing a pair of objects, quantities, effects, etc. which differ only in that each is the reverse of the other.

Ví dụ

The twins shared a strong sense of humor.

Cặp song sinh có chung khiếu hài hước.

There was a sense of unity among the community members.

Có một cảm giác đoàn kết giữa các thành viên trong cộng đồng.

She had a keen sense of justice.

Cô ấy có ý thức sâu sắc về công lý.

Dạng danh từ của Sense (Noun)

SingularPlural

Sense

Senses

Kết hợp từ của Sense (Noun)

CollocationVí dụ

Underlying sense

Ý nghĩa cơ bản

In society, there is an underlying sense that everyone feels.

Trong xã hội, có một ý nghĩa cơ bản mà mọi người đều cảm thấy.

Positive sense

Ý nghĩa tích cực

The positive sense of using social media to share useful information has been proven by many people.

Sự tích cực của việc sử dụng mạng xã hội để chia sẻ thông tin hữu ích đã được nhiều người chứng minh.

Sixth sense

Linh cảm thứ sáu

She has a strong sixth sense when it comes to social interactions.

Cô ấy có trực giác thứ sáu rất nhạy bén khi giao tiếp xã hội.

Practical sense

Ý nghĩa thực tế

In social settings, having practical sense is important to address complex issues.

Trong việc xã hội, việc thiết thực là quan trọng để giải quyết các vấn đề phức tạp.

Literal sense

Nghĩa đen

In a social context, the term 'literal sense' means understanding in a straightforward manner.

Trong ngữ cảnh xã hội, từ 'literal sense' có nghĩa là sự hiểu theo nghĩa đen.

Sense (Noun Countable)

sens
sens
01

Giác quan, cảm giác.

Senses, feelings.

Ví dụ

Humans have five senses: sight, hearing, taste, touch, and smell.

Con người có năm giác quan: thị giác, thính giác, vị giác, xúc giác và khứu giác.

Empathy is the ability to understand and share the feelings of others.

Đồng cảm là khả năng hiểu và chia sẻ cảm xúc của người khác.

Social interactions often involve a sense of belonging and connection.

Tương tác xã hội thường liên quan đến cảm giác thân thuộc và kết nối.

Kết hợp từ của Sense (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Real sense

Ý nghĩa thực sự

In a real sense, social media connects people around the world.

Trong một ý nghĩa thực sự, mạng xã hội kết nối mọi người trên khắp thế giới.

Slight sense

Ý nghĩa nhẹ nhàng

She had a slight sense of unease at the social gathering.

Cô ấy có cảm giác nhẹ nhõm tại buổi tụ tập xã hội.

Shared sense

Ý thức chung

Their shared sense of community helped them overcome challenges.

Tinh thần cộng đồng chung giúp họ vượt qua thách thức.

General sense

Ý nghĩa tổng quát

In a general sense, social media connects people around the world.

Một cách tổng quát, truyền thông xã hội kết nối mọi người trên khắp thế giới.

Underlying sense

Ý nghĩa cơ bản

The underlying sense of community is strong in this neighborhood.

Bản chất cộng đồng mạnh mẽ trong khu phố này.

Sense (Verb)

sˈɛns
sˈɛns
01

(của một máy hoặc thiết bị tương tự) phát hiện.

(of a machine or similar device) detect.

Ví dụ

The camera senses movement and captures it on video.

Máy ảnh cảm nhận được chuyển động và ghi lại chuyển động đó thành video.

Smart devices can sense changes in the environment.

Các thiết bị thông minh có thể cảm nhận được những thay đổi trong môi trường.

The sensor senses the presence of people in the room.

Cảm biến cảm nhận được sự hiện diện của mọi người trong phòng.

02

Nhận thức bằng giác quan hoặc các giác quan.

Perceive by a sense or senses.

Ví dụ

She senses his discomfort in social situations.

Cô cảm nhận được sự khó chịu của anh ấy trong các tình huống xã hội.

They sense the tension in the room during the meeting.

Họ cảm nhận được sự căng thẳng trong căn phòng trong cuộc họp.

He senses her unease at the social gathering.

Anh ấy cảm nhận được sự không thoải mái của cô ấy trong cuộc tụ họp xã hội.

Dạng động từ của Sense (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Senses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sensing

Kết hợp từ của Sense (Verb)

CollocationVí dụ

Sense almost

Gần như

She has a sense almost lost faith in society after this major corruption scandal.

Cô ấy cảm thấy gần như mất hết niềm tin vào xã hội sau vụ bê bối tham nhũng lớn này.

Sense apparently

Rõ ràng

The sense apparently of a clear social feeling has made mrs. lan more confident in expressing her opinions in the ielts speaking test.

Có vẻ như một cảm giác xã hội rõ ràng đã làm cho bà lan trở nên mạnh mẽ hơn trong việc thể hiện quan điểm của mình trong bài luận ielts speaking.

Sense dimly

Cảm thấy mờ nhạt

He sense dimly about the current social issues.

Anh ấy cảm thấy mờ nhạt về các vấn đề xã hội hiện nay.

Sense vaguely

Cảm nhận mơ hồ

She sense vaguely about the goal of the social essay she is writing.

Cô ấy cảm thấy mơ hồ về mục tiêu của bài luận văn xã hội mà cô ấy đang viết.

Sense just

Chỉ cần

He has a sense just that he needs to participate in social activities to expand his network.

Anh ta có cảm giác rằng cần phải tham gia vào các hoạt động xã hội để mở rộng mạng lưới quan hệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sense cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve their memorization ability and possibly their critical thinking [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The shared experiences fostered a of camaraderie and strengthened our relationships [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a of direction and motivates them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Such an act also instils a great of responsibility and altruism into the young generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Sense

hˈɔɹs sˈɛns

Ăn cây nào, rào cây ấy

Common sense; practical thinking.

Having horse sense is crucial for navigating social situations effectively.

Có lẽ ra ngựa quan trọng để điều hướng tình huống xã hội một cách hiệu quả.