Bản dịch của từ Realistic trong tiếng Việt

Realistic

Adjective

Realistic (Adjective)

ɹˌiəlˈɪstɪk
ɹˌiəlˈɪstɪk
01

Được thể hiện hoặc thể hiện là chính xác, có thể thực hiện được hoặc không duy tâm.

Expressed or represented as being accurate practicable or not idealistic.

Ví dụ

The realistic approach to poverty alleviation involves community engagement.

Cách tiếp cận thực tế với việc giảm nghèo liên quan đến sự tham gia của cộng đồng.

Realistic solutions to homelessness must consider affordable housing options.

Các giải pháp thực tế cho vấn đề vô gia cư phải xem xét các lựa chọn nhà ở phải chăng.

She proposed a realistic budget plan for the social welfare program.

Cô ấy đề xuất một kế hoạch ngân sách thực tế cho chương trình phúc lợi xã hội.

02

Liên quan đến việc thể hiện các đối tượng, hành động hoặc điều kiện như chúng thực sự đã hoặc đang tồn tại.

Relating to the representation of objects actions or conditions as they actually are or were.

Ví dụ

The realistic portrayal of poverty in the documentary moved viewers.

Sự miêu tả thực tế về nghèo đói trong bộ phim tài liệu đã làm xúc động người xem.

Realistic solutions are needed to address the housing crisis in urban areas.

Cần có những giải pháp thực tế để giải quyết vấn đề nhà ở ở các khu vực đô thị.

She has a realistic view of the challenges faced by the community.

Cô ấy có cái nhìn thực tế về những thách thức mà cộng đồng đang phải đối mặt.

Dạng tính từ của Realistic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Realistic

Thực tế

More realistic

Thực tế hơn

Most realistic

Thực tế nhất

Kết hợp từ của Realistic (Adjective)

CollocationVí dụ

Amazingly realistic

Đáng kinh ngạc

The virtual reality experience was amazingly realistic.

Trải nghiệm thực tế ảo rất ấn tượng.

Very realistic

Rất chân thực

The movie's portrayal of poverty was very realistic.

Cách thể hiện của bộ phim về nghèo đó rất chân thực.

Incredibly realistic

Vô cùng chân thực

The cgi effects in the movie were incredibly realistic.

Các hiệu ứng cgi trong bộ phim rất chân thực.

Quite realistic

Khá thực tế

Her painting of the city was quite realistic.

Bức tranh của cô về thành phố rất thực tế.

Enough realistic

Đủ thực tế

The social media posts were enough realistic to convince people.

Các bài đăng trên mạng xã hội đủ thực tế để thuyết phục mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Realistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] These programs can include study skills workshops, time management seminars, and guidance on setting academic goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually differentiate between fact and fiction, so they usually like listening to something more [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In addition to this, they have to set goals and seek sufficient support from their mentors or teachers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some people say young people should be completely free to choose their future job, but others think young people must be more in their choice [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Realistic

Không có idiom phù hợp