Bản dịch của từ Idealistic trong tiếng Việt

Idealistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Idealistic (Adjective)

ɑɪdˌiəlˈɪstɪk
ɑɪdˌiəlˈɪstɪk
01

Đặc trưng bởi chủ nghĩa duy tâm; hướng tới sự hoàn hảo một cách phi thực tế.

Characterized by idealism unrealistically aiming for perfection.

Ví dụ

Her idealistic views on equality inspired many young activists.

Quan điểm lý tưởng của cô về sự bình đẳng đã truyền cảm hứng cho nhiều nhà hoạt động trẻ.

The idealistic approach to poverty eradication faced practical challenges.

Phương pháp lý tưởng trong việc tiêu diệt nghèo đối mặt với những thách thức thực tế.

His idealistic belief in a corruption-free society was admirable but naive.

Niềm tin lý tưởng của anh ta vào một xã hội không tham nhũng là đáng ngưỡng mộ nhưng ngây thơ.

Dạng tính từ của Idealistic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Idealistic

Lý tưởng hóa

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Idealistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Idealistic

Không có idiom phù hợp