Bản dịch của từ Practicable trong tiếng Việt

Practicable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Practicable (Adjective)

pɹˈæktəkəbl̩
pɹˈæktəkəbl̩
01

Có thể thực hiện hoặc đưa vào thực tế thành công.

Able to be done or put into practice successfully.

Ví dụ

It is not practicable to implement all the proposed social programs.

Việc thực hiện tất cả các chương trình xã hội được đề xuất là không thực tế.

Finding practicable solutions to social issues requires collaboration and innovation.

Tìm giải pháp khả thi cho các vấn đề xã hội đòi hỏi phải có sự hợp tác và đổi mới.

The government aims to develop practicable policies to address social inequalities.

Chính phủ đặt mục tiêu phát triển các chính sách khả thi để giải quyết bất bình đẳng xã hội.

Dạng tính từ của Practicable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Practicable

Có thể thực hiện được

More practicable

Thực tế hơn

Most practicable

Thực tế nhất

Kết hợp từ của Practicable (Adjective)

CollocationVí dụ

Reasonably practicable

Hợp lý và thực tế

Ensuring social distancing is reasonably practicable in crowded areas.

Đảm bảo giữ khoảng cách xã hội là hợp lý ở những khu vực đông đúc.

Perfectly practicable

Hoàn toàn có thể thực hiện

Her plan to organize a charity event was perfectly practicable.

Kế hoạch của cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện là hoàn toàn thực tế.

Not very practicable

Không thực tế lắm

Her idea of organizing a flash mob in the library is not very practicable.

Ý tưởng của cô ấy tổ chức một flash mob ở thư viện không thực tế lắm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Practicable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] In my view, support in the form of money shows less than other types of useful aid and consultancy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Another compelling reason for legal responsibility is the advantages that younger family members possess [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The challenges faced by couples in such relationships are diverse, encompassing both emotional and aspects [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] However, there are several reasons why students still need to learn skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Practicable

Không có idiom phù hợp