Bản dịch của từ Differ trong tiếng Việt

Differ

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Differ (Verb)

ˈdɪf.ər
ˈdɪf.ɚ
01

Khác, không giống.

Different, not the same.

Ví dụ

Their opinions differ on the best way to solve the issue.

Quan điểm của họ khác nhau về cách tốt nhất để giải quyết vấn đề.

The two groups differ in their approach to community service.

Hai nhóm này khác nhau trong cách tiếp cận dịch vụ cộng đồng.

Their preferences differ when it comes to choosing a charity.

Sở thích của họ khác nhau khi đến việc chọn một tổ chức từ thiện.

02

Không giống hoặc không giống nhau.

Be unlike or dissimilar.

Ví dụ

Their opinions on the matter differ greatly.

Quan điểm của họ về vấn đề khác nhau rất nhiều.

The two cultures differ in their traditions and customs.

Hai nền văn hóa khác nhau về truyền thống và phong tục.

The siblings differ in personalities but get along well.

Anh em khác nhau về tính cách nhưng hòa thuận tốt.

Dạng động từ của Differ (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differ

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differing

Kết hợp từ của Differ (Verb)

CollocationVí dụ

Agree to differ

Đồng ý không đồng ý

Let's agree to differ on the best approach to social issues.

Hãy đồng ý không đồng quan điểm về cách tiếp cận vấn đề xã hội.

Beg to differ

Không đồng ý

I beg to differ on the social media influence.

Tôi xin phản đối về ảnh hưởng của truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Differ cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] The most common ways to stay fit among the people in my country, mostly along the lines of age [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions whether we must accept negative circumstances when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Overall, the three bridges are designed according to the water body where they are situated, and thus greatly in terms of size and structures [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold views on whether leadership is learned or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with Differ

Beg to differ (with someone)

bˈɛɡ tˈu dˈɪfɚ wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Đồng ý kiến khác nhau

To disagree with someone; to state one's disagreement with someone in a polite way.

I beg to differ with my colleague's opinion on the matter.

Tôi xin phản đối quan điểm của đồng nghiệp về vấn đề đó.