Bản dịch của từ Unlike trong tiếng Việt

Unlike

Adjective Preposition Verb

Unlike (Adjective)

ʌnˈlaɪk
ʌnˈlaɪk
01

Khác biệt, không giống nhau.

Different, not the same.

Ví dụ

Unlike her friends, Sarah prefers to stay in on weekends.

Không giống như bạn bè của cô ấy, Sarah thích ở nhà vào cuối tuần.

Their opinions were unlike, causing disagreements in the group.

Ý kiến của họ không giống nhau, gây ra những bất đồng trong nhóm.

His behavior is unlike anything I've seen in this social circle.

Hành vi của anh ấy không giống bất cứ điều gì tôi từng thấy trong vòng kết nối xã hội này.

02

Khác nhau hoặc khác nhau.

Dissimilar or different from each other.

Ví dụ

Unlike her friends, Sarah prefers reading to watching movies.

Khác với bạn bè, Sarah thích đọc sách hơn là xem phim.

Their opinions on the matter are unlike, causing disagreements.

Ý kiến của họ về vấn đề không giống nhau, gây ra mâu thuẫn.

His behavior is unlike that of a typical teenager in this town.

Hành vi của anh ấy không giống như của một thiếu niên điển hình ở thị trấn này.

Dạng tính từ của Unlike (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unlike

Không giống

-

-

Unlike (Preposition)

ʌnˈlaɪk
ʌnˈlaɪk
01

Khác với điều gì cái gì, ai.

Different from what, what, who.

Ví dụ

Unlike her friends, Sarah prefers to stay in on weekends.

Không giống như bạn bè của cô ấy, Sarah thích ở nhà vào cuối tuần.

John's behavior is unlike that of his colleagues at work.

Hành vi của John không giống với các đồng nghiệp của anh ấy tại nơi làm việc.

Sheila's personality is unlike anyone else in our social circle.

Tính cách của Sheila không giống bất kỳ ai khác trong vòng kết nối xã hội của chúng tôi.

02

Khác với; không giống với.

Different from; not similar to.

Ví dụ

Unlike her friends, she prefers staying in on weekends.

Khác với bạn bè, cô ấy thích ở nhà vào cuối tuần.

His behavior is unlike that of a typical teenager.

Hành vi của anh ấy không giống như của một thiếu niên điển hình.

Unlike the majority, she enjoys spending time alone.

Khác với phần lớn, cô ấy thích dành thời gian một mình.

Unlike (Verb)

ənlˈɑɪk
ənlˈɑɪk
01

Bị coi là chán ghét hoặc thù địch; không được ưa chuộng.

Be regarded with distaste or hostility; be unpopular.

Ví dụ

Her behavior made her unlikeable among her peers.

Hành vi của cô ấy khiến cô ấy không được yêu thích trong số bạn bè của mình.

His rude comments caused him to be unlike by many.

Những bình luận thô lỗ của anh ấy khiến anh ấy không được nhiều người ưa thích.

The new policy was unlike by the majority of employees.

Chính sách mới bị phần lớn nhân viên không ưa thích.

02

(trong bối cảnh mạng xã hội) rút lại sự chấp thuận hoặc ủng hộ của một người đối với (ai đó hoặc điều gì đó mà trước đây họ đã thích) bằng biểu tượng hoặc liên kết.

(in the context of social media) withdraw one's approval of or support for (someone or something one has previously liked) by means of an icon or link.

Ví dụ

She decided to unlike her friend's post on social media.

Cô ấy quyết định bỏ thích bài đăng của bạn trên mạng xã hội.

Many users unlike controversial content to show disapproval.

Nhiều người dùng bỏ thích nội dung gây tranh cãi để thể hiện sự không đồng tình.

He accidentally unliked a popular photo and quickly re-liked it.

Anh ấy tình cờ bỏ thích một bức ảnh phổ biến và nhanh chóng thích lại.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unlike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, it seems that an educational approach is to change people's awareness about the issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] parents, learning institutions have a unique opportunity to shape children's behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] air travel, travelling by train allows you to take as much luggage as you want without any extra fees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I have yet to work in a company, so it is difficult to say, but I find it that bosses are likely to be “popular [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Unlike

Không có idiom phù hợp