Bản dịch của từ Media trong tiếng Việt

Media

Noun [U] Noun [U/C]

Media (Noun Uncountable)

ˈmiː.di.ə
ˈmiː.di.ə
01

Truyền thông.

The media.

Ví dụ

The media plays a crucial role in shaping public opinion.

Các phương tiện truyền thông đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình dư luận.

Social media platforms like Facebook and Instagram are popular among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội như Facebook và Instagram rất phổ biến trong giới thanh thiếu niên.

Many people rely on the media to stay informed about current events.

Nhiều người dựa vào các phương tiện truyền thông để cập nhật thông tin về các sự kiện hiện tại.

Kết hợp từ của Media (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Conservative media

Phương tiện truyền thông bảo thủ

Conservative media often criticizes social welfare programs.

Phương tiện truyền thông bảo thủ thường chỉ trích các chương trình phúc lợi xã hội.

Foreign media

Truyền thông nước ngoài

Foreign media reported on the social impact of the pandemic.

Truyền thông nước ngoài báo cáo về tác động xã hội của đại dịch.

Liberal media

Truyền thông tự do

The liberal media often covers social justice issues extensively.

Truyền thông tự do thường bàn về vấn đề công bằng xã hội một cách rộng rãi.

Corporate media

Truyền thông doanh nghiệp

The corporate media often influences public opinion on social issues.

Phương tiện truyền thông doanh nghiệp thường ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.

Interactive media

Phương tiện tương tác

Interactive media platforms enhance social connectivity among users.

Các nền tảng truyền thông tương tác nâng cao kết nối xã hội giữa người dùng.

Media (Noun)

mˈidiə
mˈidiə
01

(động vật học) một loài kiến chuyên kiếm ăn trong đàn kiến cắt lá.

(zoology) an ant specialized as a forager in a leaf-cutter ant colony.

Ví dụ

The media in the leaf-cutter ant colony works tirelessly.

Truyền thông trong tổ kiến lá làm việc không mệt mỏi.

The media's role is crucial for the colony's survival.

Vai trò của truyền thông là quan trọng cho sự sống còn của tổ.

The media ants gather food for the entire colony.

Các con kiến media thu thập thức ăn cho cả tổ.

02

(giải phẫu) lớp giữa của thành mạch máu hoặc mạch bạch huyết bao gồm mô liên kết và mô cơ.

(anatomy) the middle layer of the wall of a blood vessel or lymph vessel which is composed of connective and muscular tissue.

Ví dụ

The media of the blood vessel plays a crucial role.

Phương tiện của mạch máu đóng vai trò quan trọng.

The media layer in lymph vessels provides structural support.

Lớp trung ương trong mạch nước cung cấp hỗ trợ cấu trúc.

Understanding the media of vessels is essential in biology.

Hiểu biết về phương tiện của các mạch rất quan trọng trong sinh học.

03

(lịch sử) đồng nghĩa của cuarto: nửa fanega, một đơn vị đo lường khô truyền thống của tây ban nha tương đương với khoảng 27,8 l.

(historical) synonym of cuarto: a half-fanega, a traditional spanish unit of dry measure equivalent to about 27.8 l.

Ví dụ

The social media platform gained over 1 million users in a month.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thu hút hơn 1 triệu người dùng trong một tháng.

The company invested heavily in digital media advertising campaigns.

Công ty đã đầu tư mạnh vào các chiến dịch quảng cáo truyền thông số.

The influencer's media presence reached audiences worldwide.

Sự hiện diện truyền thông của người ảnh hưởng đã đến với khán giả trên toàn thế giới.

Dạng danh từ của Media (Noun)

SingularPlural

Media

Media

Kết hợp từ của Media (Noun)

CollocationVí dụ

Local media

Truyền thông địa phương

The local media reported on the community event.

Truyền thông địa phương báo cáo về sự kiện cộng đồng.

International media

Truyền thông quốc tế

The international media covered the social event extensively.

Phương tiện truyền thông quốc tế đã đưa tin về sự kiện xã hội một cách rộng rãi.

Western media

Truyền thông phương tây

Western media often portrays social issues in a negative light.

Phương tiện truyền thông phương tây thường miêu tả các vấn đề xã hội một cách tiêu cực.

Mainstream media

Truyền thông chính thống

The mainstream media influences public opinion through various platforms.

Truyền thông chính thống ảnh hưởng đến ý kiến ​​công chúng qua nhiều nền tảng.

Popular media

Phương tiện truyền thông phổ biến

Social media influencers impact popular media trends.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội ảnh hưởng đến xu hướng truyền thông phổ biến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Media cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The bar graph illustrates the proportion of small, and large companies that maintained a presence on social in a four-year period starting from 2012 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Among small and businesses, the period stretching from 2012 to 2014 saw an increase in social usage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The change is even more pronounced in sized businesses, which began 2012 with around 35%, and ended next two years with a 20% increase in social use [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Additionally, I believe that both are vital to children's developmental processes [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Media

Không có idiom phù hợp