Bản dịch của từ Measure trong tiếng Việt

Measure

Verb Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Measure (Verb)

ˈmeʒ.ər
ˈmeʒ.ɚ
01

Đo lường.

Measure.

Ví dụ

Governments must measure the impact of social programs on communities.

Chính phủ phải đo lường tác động của các chương trình xã hội đối với cộng đồng.

The organization measured the success of their social campaign through surveys.

Tổ chức đã đo lường sự thành công của chiến dịch xã hội của họ thông qua các cuộc khảo sát.

It is important to measure the effectiveness of social media strategies.

Điều quan trọng là phải đo lường hiệu quả của các chiến lược truyền thông xã hội.

02

Xác định kích thước, số lượng hoặc mức độ của (thứ gì đó) bằng cách sử dụng một dụng cụ hoặc thiết bị được đánh dấu bằng đơn vị tiêu chuẩn.

Ascertain the size, amount, or degree of (something) by using an instrument or device marked in standard units.

Ví dụ

She measured the room for new furniture.

Cô ấy đo phòng để mua đồ mới.

They measured the impact of the policy on unemployment rates.

Họ đo lường tác động của chính sách đến tỷ lệ thất nghiệp.

He measures his success by the number of people he helps.

Anh ấy đo lường thành công bằng số người mà anh ấy giúp đỡ.

03

Đánh giá tầm quan trọng, tác dụng hoặc giá trị của (cái gì đó)

Assess the importance, effect, or value of (something)

Ví dụ

They measure the impact of social media on society.

Họ đo lường tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

Researchers measure public opinion through surveys and interviews.

Nhà nghiên cứu đo lường ý kiến công chúng thông qua khảo sát và phỏng vấn.

Governments measure poverty levels to allocate resources effectively.

Chính phủ đo lường mức độ nghèo đói để phân bổ nguồn lực hiệu quả.

04

Đi qua (một khoảng cách hoặc khu vực nhất định)

Travel over (a certain distance or area)

Ví dụ

She measures the distance between the two social events.

Cô ấy đo khoảng cách giữa hai sự kiện xã hội.

They measure the time it takes to travel to the party.

Họ đo thời gian mất để đi đến bữa tiệc.

He measures the area of the social gathering place.

Anh ấy đo diện tích của nơi tụ tập xã hội.

Dạng động từ của Measure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Measure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Measured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Measured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Measures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Measuring

Kết hợp từ của Measure (Verb)

CollocationVí dụ

Measure a way of measuring sth

Đo lường một phương pháp đo lường cái gì đó

Surveys measure public opinion on social issues like education and health.

Các cuộc khảo sát đo lường ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội như giáo dục và sức khỏe.

Measure a method of measuring sth

Đo một phương pháp đo lường cái gì đó

We measure social progress through education levels and employment rates.

Chúng ta đo lường tiến bộ xã hội qua trình độ giáo dục và tỷ lệ việc làm.

Measure (Noun Countable)

ˈmeʒ.ər
ˈmeʒ.ɚ
01

Giải pháp, biện pháp.

Solutions and measures.

Ví dụ

The government implemented strict measures to control the spread of COVID-19.

Chính phủ đã thực hiện các biện pháp nghiêm ngặt để kiểm soát sự lây lan của COVID-19.

Community outreach programs are effective measures to address homelessness.

Các chương trình tiếp cận cộng đồng là những biện pháp hiệu quả để giải quyết tình trạng vô gia cư.

Social distancing is a crucial measure to prevent the transmission of diseases.

Giãn cách xã hội là một biện pháp quan trọng để ngăn chặn sự lây truyền bệnh tật.

Kết hợp từ của Measure (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Raft measure

Biện pháp cứu trợ

The government will implement a raft measure for social equality.

Chính phủ sẽ thực hiện một biện pháp toàn diện cho sự bình đẳng xã hội.

Set measure

Biện pháp đo lường

The government set measures to reduce poverty in 2023.

Chính phủ đã đặt ra biện pháp để giảm nghèo vào năm 2023.

Package measure

Đơn vị đo lường

The government introduced a new package measure for social welfare programs.

Chính phủ đã giới thiệu một biện pháp gói mới cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Range measure

Thước đo phạm vi

The range measure of poverty in the city is alarming for officials.

Phạm vi đo lường nghèo đói ở thành phố thật đáng báo động cho các quan chức.

Series measure

Chuỗi đo lường

The series measure of poverty was discussed in the last ielts exam.

Đoạn đo lường về nghèo đói đã được thảo luận trong kỳ thi ielts vừa qua.

Measure (Noun)

mˈɛʒɚ
mˈɛʒəɹ
01

Một kế hoạch hoặc tiến trình hành động được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

A plan or course of action taken to achieve a particular purpose.

Ví dụ

The government implemented a new measure to reduce poverty.

Chính phủ triển khai một biện pháp mới để giảm nghèo.

The community organized a measure to promote recycling in schools.

Cộng đồng tổ chức một biện pháp để khuyến khích tái chế tại trường học.

The charity event was a successful measure to raise funds for the homeless.

Sự kiện từ thiện là một biện pháp thành công để gây quỹ cho người vô gia cư.

02

Một số lượng hoặc mức độ nhất định của một cái gì đó.

A certain quantity or degree of something.

Ví dụ

The government implemented strict measures to control the spread of the virus.

Chính phủ đã áp dụng các biện pháp nghiêm ngặt để kiểm soát sự lây lan của virus.

The survey results showed positive measures taken to improve education quality.

Kết quả cuộc khảo sát cho thấy các biện pháp tích cực được thực hiện để cải thiện chất lượng giáo dục.

The organization adopted measures to promote gender equality in the workplace.

Tổ chức đã áp dụng các biện pháp để thúc đẩy bình đẳng giới trong nơi làm việc.

03

Đơn vị tiêu chuẩn dùng để biểu thị kích thước, số lượng hoặc mức độ của một thứ gì đó.

A standard unit used to express the size, amount, or degree of something.

Ví dụ

The government implemented a new measure to reduce poverty rates.

Chính phủ áp dụng một biện pháp mới để giảm tỷ lệ nghèo đói.

The survey showed positive results due to the implemented measures.

Cuộc khảo sát cho thấy kết quả tích cực do các biện pháp đã thực hiện.

The charity organization provided measures to support homeless individuals.

Tổ chức từ thiện cung cấp các biện pháp để hỗ trợ những người vô gia cư.

04

Nhịp điệu của một đoạn thơ hay một bản nhạc.

The rhythm of a piece of poetry or a piece of music.

Ví dụ

The measure of the song was catchy, making it popular.

Đo lường của bài hát rất hấp dẫn, khiến nó trở nên phổ biến.

Her dance followed the measure of the music perfectly.

Vũ điệu của cô ấy tuân theo đo lường của âm nhạc hoàn hảo.

The poet's measure in his verses created a beautiful flow.

Đo lường của nhà thơ trong những câu thơ tạo nên một dòng chảy đẹp.

05

Một nhóm các tầng đá.

A group of rock strata.

Ví dụ

The measure of rock strata in the area is extensive.

Sự đo lường của các tầng đá trong khu vực rất rộng lớn.

Scientists study the measure to understand geological history.

Các nhà khoa học nghiên cứu sự đo lường để hiểu lịch sử địa chất.

The measure revealed ancient fossils embedded in the strata.

Sự đo lường đã tiết lộ hóa thạch cổ xưa được nhúng trong tầng đá.

Dạng danh từ của Measure (Noun)

SingularPlural

Measure

Measures

Kết hợp từ của Measure (Noun)

CollocationVí dụ

Range measure

Đo khoảng cách

The survey measured a range of social attitudes among 500 participants.

Cuộc khảo sát đã đo lường một loạt thái độ xã hội của 500 người tham gia.

Package measure

Đơn vị đo lường

The package measure improved social services for 500 families in springfield.

Biện pháp gói đã cải thiện dịch vụ xã hội cho 500 gia đình ở springfield.

Series measure

Chuỗi đo lường

The series measure of poverty rates increased in 2022 across america.

Chuỗi đo lường tỷ lệ nghèo đã tăng lên vào năm 2022 ở mỹ.

Set measure

Thiết lập thước đo

Many countries set measures to reduce poverty and improve living conditions.

Nhiều quốc gia đặt ra các biện pháp để giảm nghèo và cải thiện điều kiện sống.

Raft measure

Biện pháp tạm thời

The government introduced a raft measure to improve social welfare programs.

Chính phủ đã giới thiệu một loạt biện pháp để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Measure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] This is evidenced already by the clichéd, yet true stereotype of grandparents overfeeding their grandchildren in every meal for good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] That being said, an increase in scientific education and development must not be the main of a country's progress [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Hence, if poverty can be tackled by intensive study, it may be a pre-emptive to ensure public health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] On the one hand, I agree that increasing the minimum age for getting a driving licence can be an effective road safety [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Measure

bɨˈɑnd mˈɛʒɚ

Không thể đong đếm được/ Vô cùng/ Vô hạn

In an account or to an extent more than can be quantified; in a very large amount.

Her generosity is beyond measure.

Sự hào phóng của cô ấy không thể đo lường.