Bản dịch của từ Poetry trong tiếng Việt

Poetry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poetry (Noun)

pˈoʊətɹi
pˈoʊɪtɹi
01

Tác phẩm văn học trong đó việc thể hiện cảm xúc và ý tưởng được tăng cường bằng cách sử dụng phong cách và nhịp điệu đặc biệt; thơ nói chung hoặc như một thể loại văn học.

Literary work in which the expression of feelings and ideas is given intensity by the use of distinctive style and rhythm; poems collectively or as a genre of literature.

Ví dụ

She recited her poetry at the local community center.

Cô đã đọc thơ của mình tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The poetry slam event attracted a large crowd of enthusiasts.

Sự kiện cuộc thi thơ đã thu hút một lượng lớn người đam mê.

His poetry collection explores themes of love and nature.

Tập thơ của anh khám phá các chủ đề về tình yêu và thiên nhiên.

Dạng danh từ của Poetry (Noun)

SingularPlural

Poetry

-

Kết hợp từ của Poetry (Noun)

CollocationVí dụ

Line of poetry

Dòng thơ

She recited a beautiful line of poetry at the social event.

Cô ấy đã đọc một dòng thơ đẹp tại sự kiện xã hội.

Volume of poetry

Số lượng thơ

She published a new volume of poetry last month.

Cô ấy đã xuất bản một tập thơ mới vào tháng trước.

In poetry

Trong thơ ca

Metaphors are common in poetry.

Ẩn dụ thường xuất hiện trong thơ.

Anthology of poetry

Tuyển tập thơ

The anthology of poetry was shared at the social gathering.

Tuyển tập thơ được chia sẻ tại buổi tụ tập xã hội.

Piece of poetry

Một đoạn thơ

She recited a beautiful piece of poetry at the social event.

Cô ấy đã đọc một bài thơ đẹp tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poetry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] The first disadvantage is that communities would lose parts of their cultural traditions such as songs, myths and which are not easily translated into another language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] The tone of someone's voice can powerfully convey a wide range of emotions, and that is why some people are able to inspire and influence others simply through a powerful speech, or a song, or piece of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020

Idiom with Poetry

Không có idiom phù hợp