Bản dịch của từ Distinctive trong tiếng Việt

Distinctive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distinctive (Adjective)

dɪˈstɪŋk.tɪv
dɪˈstɪŋk.tɪv
01

Đặc biệt, dễ phân biệt, nổi trội.

Special, easy to distinguish, outstanding.

Ví dụ

Her distinctive laugh could be heard across the room.

Tiếng cười đặc biệt của cô ấy có thể vang vọng khắp phòng.

The distinctive culture of Japan includes tea ceremonies and kimonos.

Văn hóa đặc biệt của Nhật Bản bao gồm nghi lễ trà và kimono.

The distinctive architecture of Barcelona is a major tourist attraction.

Kiến trúc đặc biệt của Barcelona là một điểm thu hút khách du lịch lớn.

02

Đặc điểm của một người hoặc vật, và do đó dùng để phân biệt nó với những người khác.

Characteristic of one person or thing, and so serving to distinguish it from others.

Ví dụ

Her distinctive style of dressing sets her apart from the crowd.

Phong cách ăn mặc đặc biệt của cô ấy làm cô ấy nổi bật so với đám đông.

The distinctive feature of the event was the live music performance.

Điểm đặc biệt của sự kiện là màn trình diễn âm nhạc trực tiếp.

His distinctive accent made it easy to recognize him in the conversation.

Dấu vết đặc biệt của giọng điệu của anh ấy làm cho việc nhận diện anh ấy trong cuộc trò chuyện trở nên dễ dàng.

Dạng tính từ của Distinctive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Distinctive

Đặc biệt

More distinctive

Khác biệt hơn

Most distinctive

Đặc trưng nhất

Kết hợp từ của Distinctive (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly distinctive

Rất phân biệt

Her fashion sense is highly distinctive in our social circle.

Phong cách thời trang của cô ấy rất đặc biệt trong vòng xã hội của chúng tôi.

Very distinctive

Rất đặc biệt

Her unique fashion sense is very distinctive in our community.

Phong cách thời trang độc đáo của cô ấy rất đặc biệt trong cộng đồng chúng tôi.

Visually distinctive

Nổi bật mắt

The vibrant colors of traditional costumes are visually distinctive.

Những màu sắc rực rỡ của trang phục truyền thống rất phân biệt về mặt hình thức.

Extremely distinctive

Rất đặc biệt

Her fashion style is extremely distinctive in our social circle.

Phong cách thời trang của cô ấy rất đặc biệt trong vòng xã hội của chúng tôi.

Particularly distinctive

Đặc biệt phân biệt

Her charity work is particularly distinctive in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy đặc biệt nổi bật trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distinctive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] These personal traits enable people to become naturally good at leading and inspiring others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] In conclusion, I believe the significance of domestic and international history cannot be brought into comparison to see which one is more necessary because they have equal meanings to children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Disadvantage: the of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two sexes shows competence and excellence in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Distinctive

Không có idiom phù hợp