Bản dịch của từ Distinguish trong tiếng Việt

Distinguish

Verb

Distinguish (Verb)

dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ
dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ
01

Phân biệt, nhận định sự khác nhau.

Distinguish and identify differences.

Ví dụ

Children can distinguish between right and wrong at an early age.

Trẻ em có thể phân biệt đúng và sai ngay từ khi còn nhỏ.

It is important to distinguish between cultural norms and personal beliefs.

Điều quan trọng là phải phân biệt giữa các chuẩn mực văn hóa và niềm tin cá nhân.

The ability to distinguish various social classes is crucial in sociology.

Khả năng phân biệt các tầng lớp xã hội khác nhau là rất quan trọng trong xã hội học.

02

Nhận biết hoặc coi (ai đó hoặc cái gì đó) là khác biệt.

Recognize or treat (someone or something) as different.

Ví dụ

It is important to distinguish between fact and opinion in social media.

Điều quan trọng là phải phân biệt giữa thực tế và ý kiến trên mạng xã hội.

She can easily distinguish her friends' voices in a crowded room.

Cô ấy có thể dễ dàng phân biệt giọng nói của bạn bè mình trong một căn phòng đông người.

The study aimed to distinguish various social classes based on income levels.

Nghiên cứu nhằm mục đích phân biệt các tầng lớp xã hội khác nhau dựa trên mức thu nhập.

03

Quản lý để phân biệt (điều gì đó khó có thể cảm nhận được)

Manage to discern (something barely perceptible)

Ví dụ

She could distinguish the truth from the lies in the gossip.

Cô ấy có thể phân biệt sự thật với những lời dối trá trong tin đồn.

It's important to distinguish between facts and opinions on social media.

Điều quan trọng là phải phân biệt giữa sự thật và ý kiến trên mạng xã hội.

He can distinguish different emotions in people's facial expressions.

Anh ấy có thể phân biệt những cảm xúc khác nhau trên nét mặt của mọi người.

04

Làm cho bản thân trở nên đáng được tôn trọng bằng hành vi hoặc thành tích của mình.

Make oneself worthy of respect by one's behaviour or achievements.

Ví dụ

She distinguished herself in the community with her charity work.

Cô ấy nổi bật trong cộng đồng nhờ công việc từ thiện của mình.

He distinguishes himself through his leadership skills.

Anh ấy nổi bật nhờ kỹ năng lãnh đạo của mình.

They distinguished themselves in the school play with their exceptional acting.

Họ nổi bật trong vở kịch ở trường nhờ diễn xuất đặc biệt của mình.

Dạng động từ của Distinguish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distinguish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distinguished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distinguished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distinguishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distinguishing

Kết hợp từ của Distinguish (Verb)

CollocationVí dụ

Have difficulty in distinguishing

Gặp khó khăn trong việc phân biệt

Children have difficulty in distinguishing between reality and fantasy.

Trẻ em gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa thực tế và hư cấu.

Have difficulty distinguishing

Gặp khó khăn trong việc phân biệt

Students have difficulty distinguishing fake news from real news.

Học sinh gặp khó khăn trong việc phân biệt tin giả và tin thật.

Have trouble distinguishing

Gặp khó khăn trong việc phân biệt

Children may have trouble distinguishing between reality and fantasy.

Trẻ em có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa thực tế và huyền bí.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distinguish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] However, it is also important to the line between being patient and being a pushover [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the globalization era, the need to keep cultural identity is extremely important to easily one country from the others [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Moreover, the accelerated rate of species extinction in recent times is largely attributable to human activities, it from natural historical occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, similar to dolphins, whales, specifically humpbacks, emit a sound that can communicate with other whales for miles/kilometres under the water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Distinguish

Không có idiom phù hợp