Bản dịch của từ Identify trong tiếng Việt

Identify

Verb

Identify (Verb)

ɑɪdˈɛnəfˌɑɪ
ɑɪdˈɛntəfˌɑɪ
01

Liên kết chặt chẽ với ai đó hoặc cái gì đó; được coi là có liên kết chặt chẽ với.

Associate someone or something closely with; regard as having strong links with.

Ví dụ

She can easily identify her childhood friends in a crowd.

Cô ấy có thể dễ dàng nhận diện những người bạn thời thơ ấu của mình trong đám đông.

The police can identify the suspect through fingerprints.

Cảnh sát có thể xác định nghi phạm thông qua dấu vân tay.

Many people identify social media as a major influence.

Nhiều người xác định mạng xã hội là một ảnh hưởng lớn.

02

Thiết lập hoặc chỉ ra ai hoặc cái gì (ai đó hoặc cái gì đó).

Establish or indicate who or what (someone or something) is.

Ví dụ

She can identify the suspect in the police lineup.

Cô ấy có thể xác định kẻ tình nghi trong đợt khám xét của cảnh sát.

The survey aims to identify the most popular social media platform.

Cuộc khảo sát nhằm xác định nền tảng truyền thông xã hội phổ biến nhất.

It's crucial to identify the key issues affecting the community.

Quan trọng để xác định các vấn đề chính ảnh hưởng đến cộng đồng.

Dạng động từ của Identify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Identify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Identified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Identified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Identifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Identifying

Kết hợp từ của Identify (Verb)

CollocationVí dụ

Strive to identify

Nỗ lực xác định

Researchers strive to identify social trends through surveys and interviews.

Nhà nghiên cứu cố gắng xác định xu hướng xã hội qua các cuộc khảo sát và phỏng vấn.

Serve to identify

Phục vụ để xác định

Fingerprints serve to identify individuals in criminal investigations.

Vân tay phục vụ để xác định cá nhân trong điều tra hình sự.

Allow somebody to identify

Cho phép ai đó nhận biết

Social security numbers allow somebody to identify individuals easily.

Số an sinh xã hội cho phép ai đó nhận dạng cá nhân dễ dàng.

Be used to identify

Được sử dụng để xác định

Fingerprints are used to identify individuals in criminal investigations.

Dấu vân tay được sử dụng để xác định cá nhân trong điều tra tội phạm.

Decline to identify

Từ chối xác định

She declined to identify the anonymous donor for the charity event.

Cô ấy từ chối để xác định người ủng hộ ẩn danh cho sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Identify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is because advanced data technologies enable consumers’ needs to be quickly based on their personal input [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is because advanced data technologies enable consumers' needs to be quickly based on their personal input [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] However, upon arrival, I discovered that my baggage, with tag number GA789012, was missing [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer the main trends and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Identify

Không có idiom phù hợp