Bản dịch của từ Indicate trong tiếng Việt

Indicate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indicate (Verb)

ˈɪn.dɪ.keɪt
ˈɪn.dɪ.keɪt
01

Biểu thị, ám chỉ.

Denotation, allusion.

Ví dụ

Her smile indicated her approval.

Nụ cười của cô ấy biểu thị sự đồng ý của cô ấy.

His gesture indicated a desire to leave.

Cử chỉ của anh ấy cho thấy mong muốn rời đi.

The data clearly indicates a positive correlation.

Dữ liệu rõ ràng chỉ ra mối tương quan tích cực.

02

Chỉ ra; hiển thị.

Point out; show.

Ví dụ

Her smile indicated her happiness.

Nụ cười của cô ấy cho thấy sự hạnh phúc của cô ấy.

The survey results indicated a high level of satisfaction.

Kết quả khảo sát cho thấy mức độ hài lòng cao.

His actions indicate a lack of interest in the project.

Hành động của anh ấy cho thấy thiếu sự quan tâm đến dự án.

03

Đề xuất như một hành động mong muốn hoặc cần thiết.

Suggest as a desirable or necessary course of action.

Ví dụ

His actions indicate a need for social connection.

Hành động của anh ấy cho thấy nhu cầu kết nối xã hội.

Statistics indicate a rise in social media usage among teenagers.

Số liệu thống kê cho thấy sự tăng vọt trong việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.

Research studies indicate the impact of social interactions on mental health.

Các nghiên cứu cho thấy tác động của giao tiếp xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

04

(của người lái xe hoặc xe cơ giới) báo hiệu ý định chuyển làn hoặc rẽ bằng đèn báo.

(of a driver or motor vehicle) signal an intention to change lanes or turn using an indicator.

Ví dụ

She indicated left before changing lanes on the highway.

Cô ấy đã chỉ trái trước khi đổi làn trên cao tốc.

The driver indicated right to turn into the parking lot.

Người lái xe đã chỉ phải để vào bãi đậu xe.

Please indicate before making any sudden movements on the road.

Vui lòng chỉ trước khi thực hiện các hành động đột ngột trên đường.

Dạng động từ của Indicate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Indicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Indicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Indicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Indicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Indicating

Kết hợp từ của Indicate (Verb)

CollocationVí dụ

Indicate otherwise

Cho biết điều ngược lại

Her smile indicated otherwise about her true feelings.

Nụ cười của cô ấy cho thấy điều ngược lại về cảm xúc thật sự của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indicate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples that music is a universal language that transcends all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The maps the developments which have taken place in a sporting facility at a university since 1990 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The rise in personal computer and internet usage and a decrease in landline phone usage a shift towards more advanced technologies [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Overall, the data that food and drink expenditures increase with age [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Indicate

Không có idiom phù hợp