Bản dịch của từ Denotation trong tiếng Việt

Denotation

Noun [U/C]

Denotation (Noun)

dˌinoʊtˈeɪʃn
dˌinoʊtˈeɪʃn
01

Nghĩa đen hoặc nghĩa chính của một từ, trái ngược với cảm xúc hoặc ý tưởng mà từ đó gợi ý.

The literal or primary meaning of a word in contrast to the feelings or ideas that the word suggests.

Ví dụ

In linguistics, denotation refers to the literal meaning of a word.

Trong ngôn ngữ học, denotation đề cập đến nghĩa đen của một từ.

Understanding denotation is crucial for clear communication in social interactions.

Hiểu rõ về denotation là quan trọng để giao tiếp rõ ràng trong tương tác xã hội.

The denotation of 'dog' is a domesticated mammal of the Canidae family.

Nghĩa đen của 'dog' là một loài động vật có vú được nuôi trong họ Canidae.

Dạng danh từ của Denotation (Noun)

SingularPlural

Denotation

Denotations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Denotation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Denotation

Không có idiom phù hợp