Bản dịch của từ Literal trong tiếng Việt

Literal

Adjective Noun [U/C]

Literal (Adjective)

lˈɪɾɚl̩
lˈɪɾəɹl̩
01

Dùng từ ngữ theo nghĩa thông thường hoặc cơ bản nhất mà không ẩn dụ hay cường điệu.

Taking words in their usual or most basic sense without metaphor or exaggeration.

Ví dụ

Her literal interpretation of the text led to a misunderstanding.

Việc giải thích văn bản theo nghĩa đen của cô ấy đã dẫn đến một sự hiểu lầm.

He made a literal translation of the document for accuracy.

Anh ấy đã dịch tài liệu theo nghĩa đen cho chính xác.

The literal meaning of the phrase was lost in translation.

Nghĩa đen của cụm từ đã bị mất trong bản dịch.

02

(của một bản dịch) thể hiện chính xác các từ trong văn bản gốc.

(of a translation) representing the exact words of the original text.

Ví dụ

The literal translation of the ancient manuscript was accurate.

Bản dịch theo nghĩa đen của bản thảo cổ là chính xác.

She preferred a literal interpretation of the law.

Cô ấy thích cách giải thích luật theo nghĩa đen hơn.

The literal meaning of his words left no room for misinterpretation.

Nghĩa đen của những lời nói của anh ấy không còn chỗ cho sự hiểu sai.

03

(của một người hoặc màn trình diễn) thiếu trí tưởng tượng; tầm thường.

(of a person or performance) lacking imagination; prosaic.

Ví dụ

Her literal conversation style made her stories seem dull and uninteresting.

Phong cách trò chuyện theo nghĩa đen của cô ấy khiến câu chuyện của cô ấy có vẻ buồn tẻ và nhàm chán.

The literal speech at the event failed to engage the audience.

Bài phát biểu theo nghĩa đen tại sự kiện không thu hút được khán giả.

His literal approach to social interactions made him seem boring.

Cách tiếp cận theo nghĩa đen của anh ấy đối với các tương tác xã hội khiến anh ấy có vẻ nhàm chán.

04

Của, trong, hoặc được thể hiện bằng một chữ cái hoặc các chữ cái trong bảng chữ cái.

Of, in, or expressed by a letter or the letters of the alphabet.

Ví dụ

The literal meaning of the word 'book' is a written or printed work.

Nghĩa đen của từ 'cuốn sách' là một tác phẩm được viết hoặc in.

She took the literal interpretation of the text, focusing on the words.

Cô ấy giải thích theo nghĩa đen của văn bản, tập trung vào các từ.

The literal translation of the phrase 'je ne sais quoi' is 'I don't know what'.

Bản dịch theo nghĩa đen của cụm từ 'je ne sais quoi' là 'Tôi không biết gì không'.

Dạng tính từ của Literal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Literal

Văn học

More literal

Nghĩa đen hơn

Most literal

Văn học nhất

Literal (Noun)

lˈɪɾɚl̩
lˈɪɾəɹl̩
01

Một chữ in sai.

A misprint of a letter.

Ví dụ

The book had a literal in the title.

Cuốn sách có một chữ trong tiêu đề.

The newspaper article contained a literal error.

Bài báo có lỗi về nghĩa đen.

The poster had a literal that needed correction.

Người đăng có một chữ cần sửa lại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Literal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] It was very frustrating, but I knew the whole time that there was nothing I could do about it [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Literal

Không có idiom phù hợp