Bản dịch của từ Strictly trong tiếng Việt

Strictly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strictly (Adverb)

stɹˈɪktli
stɹˈɪktli
01

(toán học) theo cách áp dụng cho mọi thành viên của một tập hợp hoặc mọi khoảng của hàm.

(mathematics) in a manner that applies to every member of a set or every interval of a function.

Ví dụ

He adhered strictly to the guidelines provided by the social club.

Anh ta tuân thủ nghiêm ngặt theo các hướng dẫn được cung cấp bởi câu lạc bộ xã hội.

The social event was strictly for members only, no outsiders allowed.

Sự kiện xã hội chỉ dành riêng cho các thành viên, không cho phép người ngoài.

The social gathering was held strictly online due to the pandemic.

Cuộc tụ tập xã hội đã được tổ chức nghiêm túc trực tuyến do đại dịch.

02

Một cách nghiêm ngặt.

In a strict manner.

Ví dụ

The school enforces rules strictly to maintain discipline.

Trường áp đặt nghiêm ngặt các quy tắc để duy trì kỷ luật.

The company follows safety protocols strictly for all employees.

Công ty tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình an toàn cho tất cả nhân viên.

Parents monitor their children's screen time strictly to limit exposure.

Phụ huynh giám sát thời gian xem màn hình của con cái một cách nghiêm ngặt để hạn chế tiếp xúc.

03

Một cách hạn chế; chỉ.

In a limited manner; only.

Ví dụ

She strictly followed the rules of the organization.

Cô ấy tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tổ chức.

The event strictly allowed only invited guests to enter.

Sự kiện chỉ cho phép các khách mời được vào một cách hạn chế.

The social gathering was strictly for members of the club.

Cuộc tụ tập xã hội chỉ dành cho các thành viên của câu lạc bộ.

Dạng trạng từ của Strictly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strictly

Nghiêm ngặt

More strictly

Chặt chẽ hơn

Most strictly

Nghiêm ngặt nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strictly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] One of which is to follow a workout regimen, just like some of my friends are doing [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] First, on roadways that allow both cars and bicycles to travel at the same time, the authorities should limit the maximum speed as low as 50 kph [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Therefore, they tend to prevent their scientists and other workers more from wasting any resources, including time and money; as a result, their outcomes can be quicker and more money-efficient [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] To be more specific, the government should monitor any research carried out by private companies to ensure that they follow the proper procedure without adopting any unethical methods of doing research [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Strictly

Không có idiom phù hợp