Bản dịch của từ Figurative trong tiếng Việt

Figurative

Adjective

Figurative (Adjective)

fˈɪgjəɹətɪv
fˈɪgjɚətɪv
01

(của một nghệ sĩ hoặc tác phẩm nghệ thuật) đại diện cho các hình thức có nguồn gốc rõ ràng từ cuộc sống.

Of an artist or work of art representing forms that are recognizably derived from life.

Ví dụ

Her figurative painting depicted the struggles of urban life in Chicago.

Bức tranh hình tượng của cô ấy mô tả những khó khăn của cuộc sống đô thị ở Chicago.

The artist's work is not figurative; it is purely abstract.

Công việc của nghệ sĩ không phải là hình tượng; nó hoàn toàn trừu tượng.

Is this sculpture considered figurative or more abstract in style?

Bức tượng này có được coi là hình tượng hay phong cách trừu tượng hơn không?

Her figurative paintings depict scenes from everyday life.

Bức tranh tượng trưng của cô ấy miêu tả những cảnh trong cuộc sống hàng ngày.

Not all artists prefer to create figurative art; some focus on abstract.

Không phải tất cả các nghệ sĩ đều thích tạo nghệ thuật tượng trưng; một số tập trung vào trừu tượng.

02

Bắt đầu từ việc sử dụng từ ngữ theo nghĩa đen; ẩn dụ.

Departing from a literal use of words metaphorical.

Ví dụ

Her figurative language made the speech more engaging and memorable for everyone.

Ngôn ngữ ẩn dụ của cô ấy khiến bài phát biểu hấp dẫn và đáng nhớ hơn.

The teacher did not use figurative expressions in the lesson today.

Giáo viên đã không sử dụng các biểu thức ẩn dụ trong bài học hôm nay.

Can you explain the figurative meaning behind his words during the debate?

Bạn có thể giải thích ý nghĩa ẩn dụ sau lời nói của anh ấy trong cuộc tranh luận không?

Her figurative language in the essay was captivating.

Ngôn ngữ tượng trưng của cô ấy trong bài luận rất cuốn hút.

The speaker avoided using figurative expressions during the presentation.

Người nói tránh sử dụng các biểu cảm tượng trưng trong bài thuyết trình.

Dạng tính từ của Figurative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Figurative

Hình tượng

More figurative

Tượng trưng hơn

Most figurative

Tượng trưng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Figurative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] And the smallest for both women and men, which was nearly the same as the 2010 was recorded in 2002 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Over the following eight years, the for all groups increased to reach peaks in 2006 in which the for women was highest at just over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1
[...] In 2050, the for China and Japan are predicted to continue to drop to around 15% and 2% respectively, while the for the USA is likely to remain unchanged, at 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Furthermore, while the total for the USA decreased slightly, the for Canada increased [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Figurative

Không có idiom phù hợp