Bản dịch của từ Mainly trong tiếng Việt

Mainly

Adverb

Mainly (Adverb)

mˈeinli
mˈeinli
01

(từ cũ) mạnh mẽ, mãnh liệt.

(obsolete) forcefully, vigorously.

Ví dụ

She mainly focused on charity work in her community.

Cô ta chủ yếu tập trung vào công việc từ thiện trong cộng đồng của mình.

The event mainly attracted young volunteers from local schools.

Sự kiện chủ yếu thu hút các tình nguyện viên trẻ từ các trường địa phương.

He mainly campaigned for environmental protection in the city.

Anh ta chủ yếu chiến dịch cho bảo vệ môi trường ở thành phố.

02

(lỗi thời) việc tạo ra âm thanh: to, mạnh mẽ.

(obsolete) of the production of a sound: loudly, powerfully.

Ví dụ

He mainly spoke about the issues affecting the community.

Anh ta chủ yếu nói về các vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng.

The activist mainly organized peaceful protests for change.

Người hoạt động chủ yếu tổ chức các cuộc biểu tình hòa bình để thay đổi.

She mainly focused on improving education in underprivileged areas.

Cô ấy chủ yếu tập trung vào việc cải thiện giáo dục ở các khu vực nghèo.

03

Chủ yếu; phần lớn.

Chiefly; for the most part.

Ví dụ

She mainly focuses on charity work in her community.

Cô chủ yếu tập trung vào công việc từ thiện trong cộng đồng của mình.

The event was mainly attended by local residents.

Sự kiện được tham dự chủ yếu bởi cư dân địa phương.

He mainly volunteers at the neighborhood shelter on weekends.

Anh chủ yếu tình nguyện tại trại cứu trợ khu phố vào cuối tuần.

Dạng trạng từ của Mainly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mainly

Chủ yếu

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mainly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] At the end of the period, the hall earned less profit, because of the increased spending [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] This is a result, which I believe, coming from the changes in technology and mindset of young people [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I listened to pop music and children's songs [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
[...] These days, a lot of museums and historical sites seem to appeal to tourists, rather than locals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum

Idiom with Mainly

Không có idiom phù hợp