Bản dịch của từ Production trong tiếng Việt

Production

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Production (Noun)

pɚdˈʌkʃn̩
pɹədˈʌkʃn̩
01

Việc cung cấp một cái gì đó để xem xét, kiểm tra hoặc sử dụng.

The provision of something for consideration, inspection, or use.

Ví dụ

The production of renewable energy has increased in recent years.

Sản xuất năng lượng tái tạo đã tăng trong những năm gần đây.

The production of face masks surged during the pandemic.

Sản xuất khẩu trang tăng vọt trong đại dịch.

The production of educational materials is essential for schools.

Sản xuất tài liệu giáo dục là cần thiết cho trường học.

02

Quá trình hoặc quản lý liên quan đến việc làm phim, vở kịch hoặc ghi âm.

The process of or management involved in making a film, play, or record.

Ví dụ

The production of the movie 'Titanic' was a massive undertaking.

Việc sản xuất bộ phim 'Titanic' là một công việc lớn lao.

The theater company's production of 'Hamlet' received rave reviews.

Sản xuất vở kịch 'Hamlet' của công ty sân khấu nhận được nhiều lời khen ngợi.

The music producer oversaw the production of the latest album.

Nhà sản xuất âm nhạc đã giám sát quá trình sản xuất album mới nhất.

03

Hoạt động sản xuất hoặc chế tạo từ các bộ phận hoặc nguyên liệu thô hoặc quá trình sản xuất như vậy.

The action of making or manufacturing from components or raw materials, or the process of being so manufactured.

Ví dụ

The production of cars in the country has increased significantly.

Sản xuất ô tô trong nước đã tăng đáng kể.

The production of food is a crucial aspect of the economy.

Sản xuất thực phẩm là một khía cạnh quan trọng của nền kinh tế.

The production of renewable energy is essential for sustainability.

Sản xuất năng lượng tái tạo là cần thiết cho sự bền vững.

Dạng danh từ của Production (Noun)

SingularPlural

Production

Productions

Kết hợp từ của Production (Noun)

CollocationVí dụ

A cut in production

Một cắt giảm sản xuất

The company decided to make a cut in production due to low demand.

Công ty quyết định cắt giảm sản xuất do nhu cầu thấp.

A rise in production

Sự tăng sản xuất

The company experienced a rise in production due to new technology.

Công ty đã trải qua sự tăng sản xuất do công nghệ mới.

The means of production

Phương tiện sản xuất

Factories and machinery are the means of production in society.

Các nhà máy và máy móc là phương tiện sản xuất trong xã hội.

Volume of production

Lượng sản xuất

The volume of production in the factory increased significantly.

Số lượng sản xuất tại nhà máy tăng đáng kể.

An increase in production

Sự tăng sản lượng

The company saw an increase in production due to new technology.

Công ty đã thấy sự tăng sản xuất do công nghệ mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Production cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] First, the increase in the of consumer harms the environment in two ways: the chemical by- from the manufacturing process and the mass of disposable goods [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] The bar charts illustrate the volumes of four different dairy by the world's top three producing countries in 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Citizens in many developing countries tend to prefer from the USA, England, or Italy, etc. because of their higher levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, the total of milk outstripped the other dairy listed, while the opposite was true in the case of milk powder [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Production

Không có idiom phù hợp