Bản dịch của từ Powerfully trong tiếng Việt

Powerfully

Adverb

Powerfully (Adverb)

pˈaʊɚfli
pˈaʊɚfli
01

Một cách mạnh mẽ.

In a powerful manner.

Ví dụ

She spoke powerfully during the social justice rally.

Cô ấy nói mạnh mẽ trong cuộc biểu tình về công bằng xã hội.

The activist powerfully advocated for equal rights for all citizens.

Người hoạt động xã hội mạnh mẽ ủng hộ quyền bình đẳng cho tất cả công dân.

The documentary portrayed the struggles of the marginalized powerfully.

Bộ phim tài liệu mô tả những cuộc đấu tranh của những người bị xã hội lãng quên một cách mạnh mẽ.

She spoke powerfully about social justice at the conference.

Cô ấy nói mạnh mẽ về công bằng xã hội tại hội nghị.

The activist powerfully advocated for better education in underprivileged areas.

Nhà hoạt động nói mạnh mẽ về việc cải thiện giáo dục ở các khu vực nghèo khó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Powerfully cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Also, psychological studies have shown that the early childhood of each child shapes them until their adulthood and thus should be safeguarded against any abusive behaviours, like bullying or sexual abuse [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] The tone of someone's voice can convey a wide range of emotions, and that is why some people are able to inspire and influence others simply through a powerful speech, or a song, or piece of poetry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020

Idiom with Powerfully

Không có idiom phù hợp