Bản dịch của từ Reality trong tiếng Việt

Reality

Noun [U/C]

Reality (Noun)

riˈæl.ə.ti
riˈæl.ə.ti
01

Hiện thực, thực tế.

Reality, reality.

Ví dụ

In reality, social media can impact mental health.

Trên thực tế, mạng xã hội có thể tác động đến sức khỏe tâm thần.

The reality of social inequality is evident in many communities.

Thực tế về bất bình đẳng xã hội thể hiện rõ ở nhiều cộng đồng.

We must face the reality of social issues in our society.

Chúng ta phải đối mặt với thực tế các vấn đề xã hội trong xã hội của mình.

02

Trạng thái của sự vật khi chúng thực sự tồn tại, trái ngược với ý tưởng duy tâm hoặc mang tính khái niệm về chúng.

The state of things as they actually exist, as opposed to an idealistic or notional idea of them.

Ví dụ

The reality of poverty affects many families in the community.

Sự thật về nghèo đó ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

Social media often portrays a distorted view of reality.

Mạng xã hội thường vẽ một cái nhìn méo mó về thực tế.

The government needs to address the harsh realities of homelessness.

Chính phủ cần giải quyết những sự thật khắc nghiệt về vô gia cư.

03

Trạng thái hoặc chất lượng của sự tồn tại hoặc thực chất.

The state or quality of having existence or substance.

Ví dụ

People often get lost in the complexities of social reality.

Mọi người thường bị lạc trong sự phức tạp của hiện thực xã hội.

The harsh reality of poverty affects many families in society.

Hiện thực khắc nghiệt của nghèo đóng đến nhiều gia đình trong xã hội.

Media plays a role in shaping people's perceptions of social reality.

Truyền thông đóng vai trò trong việc hình thành quan điểm của mọi người về hiện thực xã hội.

Dạng danh từ của Reality (Noun)

SingularPlural

Reality

Realities

Kết hợp từ của Reality (Noun)

CollocationVí dụ

Unpleasant reality

Sự thật không mong muốn

Facing the unpleasant reality, we must address social inequality seriously.

Đối mặt với sự thật không dễ chịu, chúng ta phải giải quyết bất bình đẳng xã hội một cách nghiêm túc.

Brutal reality

Thực tế tàn khốc

The social issues reveal the brutal reality of inequality.

Vấn đề xã hội tiết lộ sự thực đau lòng về bất bình đẳng.

Material reality

Thực tế vật chất

Material reality shapes society.

Thực tế vật chất hình thành xã hội.

Cruel reality

Thực tế tàn nhẫn

The cruel reality of poverty affects many families in our society.

Sự thực tàn nhẫn về nghèo đó ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong xã hội chúng ta.

Gritty reality

Thực tế đầy rắn rỏ

The social issues in the city reveal the gritty reality of poverty.

Các vấn đề xã hội trong thành phố tiết lộ sự thực đau lòng của đói nghèo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] However, in most of those products are of little use to buyers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' perception of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Secondly, in traditional cultures have always been maintained and preserved along with the enhancement of technology [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, virtual experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Reality

vɝˈtʃuəl ɹˌiˈælətˌi

Thế giới ảo

Computer imaging that attempts to mimic real scenes or places.

Virtual reality allows users to experience simulated environments through technology.

Thực tế ảo cho phép người dùng trải nghiệm môi trường mô phỏng qua công nghệ.