Bản dịch của từ Virtual trong tiếng Việt

Virtual

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Virtual (Adjective)

vˈɝtʃul̩
vˈɝɹtʃul̩
01

Gần hoặc gần như mô tả, nhưng không hoàn toàn hoặc theo định nghĩa chặt chẽ.

Almost or nearly as described, but not completely or according to strict definition.

Ví dụ

Online classes offer a virtual learning experience for students.

Các lớp học trực tuyến mang lại trải nghiệm học tập ảo cho sinh viên.

Virtual meetings have become the norm due to the pandemic.

Các cuộc họp ảo đã trở thành tiêu chuẩn do đại dịch.

Social media provides a virtual space for people to connect.

Mạng xã hội cung cấp một không gian ảo để mọi người kết nối.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị những chuyển vị vô cùng nhỏ của một điểm trong một hệ thống.

Relating to or denoting infinitesimal displacements of a point in a system.

Ví dụ

Virtual meetings have become the norm for social gatherings.

Các cuộc họp ảo đã trở thành tiêu chuẩn cho các cuộc tụ họp xã hội.

Online virtual communities provide support during social distancing.

Cộng đồng ảo trực tuyến cung cấp sự hỗ trợ trong thời gian giãn cách xã hội.

Virtual reality technology enhances social interactions in online gaming platforms.

Công nghệ thực tế ảo tăng cường tương tác xã hội trong các nền tảng trò chơi trực tuyến.

03

Không tồn tại về mặt vật lý như vậy nhưng được tạo ra bởi phần mềm để có vẻ như như vậy.

Not physically existing as such but made by software to appear to do so.

Ví dụ

Virtual meetings are conducted online due to the pandemic.

Các cuộc họp ảo được tiến hành trực tuyến do đại dịch.

She attended a virtual conference on social media marketing.

Cô đã tham dự một hội nghị ảo về tiếp thị trên mạng xã hội.

Virtual reality technology is revolutionizing social interactions.

Công nghệ thực tế ảo đang cách mạng hóa các tương tác xã hội.

04

Liên quan đến các điểm mà các tia sẽ gặp nhau nếu bị chiếu ngược.

Relating to the points at which rays would meet if produced backwards.

Ví dụ

Virtual meetings have become common in the social media era.

Các cuộc họp ảo đã trở nên phổ biến trong thời đại truyền thông xã hội.

The virtual world allows people to connect globally in real-time.

Thế giới ảo cho phép mọi người kết nối toàn cầu theo thời gian thực.

Online virtual events provide interactive experiences for social interactions.

Các sự kiện ảo trực tuyến cung cấp trải nghiệm tương tác cho các tương tác xã hội.

05

Biểu thị các hạt hoặc tương tác có thời gian tồn tại cực ngắn và (do nguyên lý bất định) có năng lượng lớn vô hạn, được coi là chất trung gian trong một số quá trình.

Denoting particles or interactions with extremely short lifetimes and (owing to the uncertainty principle) indefinitely great energies, postulated as intermediates in some processes.

Ví dụ

Virtual meetings are common in today's remote work environment.

Các cuộc họp ảo rất phổ biến trong môi trường làm việc từ xa ngày nay.

She attended a virtual conference to discuss social media strategies.

Cô đã tham dự một hội nghị ảo để thảo luận về các chiến lược truyền thông xã hội.

Online gaming allows players to have virtual interactions with others.

Trò chơi trực tuyến cho phép người chơi tương tác ảo với những người khác.

Dạng tính từ của Virtual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Virtual

Ảo

More virtual

Ảo hơn

Most virtual

Ảo nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Virtual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, the older generations, who are not familiar with the world, like to get news via daily newspapers [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, reality experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] For academic purposes, I rely on my laptop for emails, Google Docs for group projects, and platforms like Zoom for meetings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Many people find it difficult to disengage from the world, even in their leisure time [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Virtual

vɝˈtʃuəl ɹˌiˈælətˌi

Thế giới ảo

Computer imaging that attempts to mimic real scenes or places.

Virtual reality allows users to experience simulated environments through technology.

Thực tế ảo cho phép người dùng trải nghiệm môi trường mô phỏng qua công nghệ.