Bản dịch của từ Appear trong tiếng Việt

Appear

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appear (Verb)

əˈpɪər
əˈpɪr
01

Xuất hiện, hiện diện.

Appear, be present.

Ví dụ

She appears confident during social gatherings.

Cô ấy tỏ ra tự tin trong các cuộc tụ họp xã hội.

Many celebrities appear at social events.

Nhiều người nổi tiếng xuất hiện tại các sự kiện xã hội.

The politician will appear on a social media talk show.

Chính trị gia sẽ xuất hiện trên một chương trình trò chuyện trên mạng xã hội.

02

Dường như.

Sound.

Ví dụ

Laughter appeared throughout the room during the comedy show.

Tiếng cười xuất hiện khắp phòng trong suốt chương trình hài kịch.

Music appeared to be coming from the neighboring apartment late at night.

Âm nhạc dường như phát ra từ căn hộ bên cạnh vào đêm khuya.

The sound of children playing appeared to be coming from the park.

Tiếng trẻ con chơi đùa dường như phát ra từ công viên.

Dạng động từ của Appear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appeared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appeared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appearing

Kết hợp từ của Appear (Verb)

CollocationVí dụ

Appear before a judge

Xuất hiện trước tòa án

The suspect will appear before a judge tomorrow.

Nghi can sẽ xuất hiện trước mặt một thẩm phán ngày mai.

Appear on television

Xuất hiện trên truyền hình

Famous actors often appear on television to promote their new movies.

Những diễn viên nổi tiếng thường xuất hiện trên truyền hình để quảng cáo phim mới của họ.

Appear before a magistrate

Xuất hiện trước một quan toà

The suspect will appear before a magistrate for questioning.

Nghi can sẽ xuất hiện trước thẩm phán để được hỏi

Appear in court

Xuất hiện tại tòa án

Witnesses need to appear in court to provide their testimonies.

Những nhân chứng cần xuất hiện tại tòa để cung cấp lời khai của họ.

Appear before a court

Xuất hiện trước toà án

The defendant will appear before a court for the hearing.

Bị cáo sẽ xuất hiện trước tòa để nghe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In fact, recent studies have shown that multilingual people to have higher intellectual capacity than the monolingual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] In this picture, there are seven office workers who to be engaged in a discussion [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] People do not like to be bombarded with advertising materials, and because advertisements now everywhere, people have developed a negative attitude towards them [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, pop-up ads can out of nowhere, hindering navigation and frustrating users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Appear

Appear to be rooted to the spot

əpˈɪɹ tˈu bˈi ɹˈutəd tˈu ðə spˈɑt

Đứng như trời trồng

Unable to move because of fear or surprise.

She was rooted to the spot when she saw the accident.

Cô ấy bị mắc kẹt tại chỗ khi nhìn thấy tai nạn.