Bản dịch của từ Fear trong tiếng Việt

Fear

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fear (Noun)

fɪər
fɪr
01

Nỗi sợ.

Fear.

Ví dụ

The fear of public speaking can be overwhelming for some people.

Sợ hãi khi phải nói trước đám đông có thể làm cho nhiều người choáng váng.

The fear of rejection often stops individuals from pursuing their dreams.

Sợ bị từ chối thường ngăn cản cá nhân theo đuổi ước mơ của họ.

The fear of failure can paralyze one's ability to take risks.

Sợ thất bại có thể làm tê liệt khả năng mạo hiểm của một người.

02

Một cảm xúc khó chịu gây ra bởi mối đe dọa nguy hiểm, đau đớn hoặc tổn hại.

An unpleasant emotion caused by the threat of danger, pain, or harm.

Ví dụ

The fear of failure can prevent people from taking risks.

Sợ hãi thất bại có thể ngăn người ta tiến hành rủi ro.

Her fear of public speaking made her anxious before the presentation.

Sự sợ hãi khi phải nói trước công chúng khiến cô ấy lo lắng trước bài thuyết trình.

The fear of rejection can stop individuals from pursuing their dreams.

Sự sợ hãi bị từ chối có thể ngăn người ta theo đuổi giấc mơ của mình.

Dạng danh từ của Fear (Noun)

SingularPlural

Fear

Fears

Kết hợp từ của Fear (Noun)

CollocationVí dụ

Legitimate fear

Nỗi sợ hợp pháp

The legitimate fear of cyberbullying is a growing concern.

Sự sợ hãi hợp pháp về cyberbullying đang trở thành mối quan tâm ngày càng tăng.

Nagging fear

Nỗi sợ sệt

Her nagging fear of public speaking affected her social interactions.

Sự sợ hãi ám ảnh của cô về việc nói trước công chúng ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội của cô.

Great fear

Nỗi sợ hãi lớn

The social media rumor caused great fear among teenagers.

Tin đồn trên mạng xã hội gây ra nỗi sợ hãi lớn giữa các thiếu niên.

Deep fear

Sợ hãi sâu sắc

She felt a deep fear of social rejection.

Cô ấy cảm thấy một nỗi sợ sâu sắc về sự từ chối xã hội.

Real fear

Nỗi sợ hãi thật sự

Real fear of cyberbullying affects many teenagers on social media.

Nỗi sợ hãi thực sự về cyberbullying ảnh hưởng đến nhiều thiếu niên trên mạng xã hội.

Fear (Verb)

fiɹ
fˈɪɹ
01

Sợ (ai đó hoặc điều gì đó) có thể nguy hiểm, đau đớn hoặc có hại.

Be afraid of (someone or something) as likely to be dangerous, painful, or harmful.

Ví dụ

People fear public speaking due to anxiety about judgment.

Mọi người sợ nói trước công chúng vì lo lắng về sự phê phán.

Students fear failing exams and disappointing their parents.

Học sinh sợ thi rớt và làm thất vọng bố mẹ.

The community fears the rise of crime in their neighborhood.

Cộng đồng sợ sự gia tăng tội phạm trong khu phố của họ.

Dạng động từ của Fear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Feared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Feared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fearing

Kết hợp từ của Fear (Verb)

CollocationVí dụ

Have little to fear

Không có gì phải sợ

Children in the safe neighborhood have little to fear at night.

Trẻ em ở khu vực an toàn không có gì phải sợ vào ban đêm.

Have no reason to fear something

Không có lý do để sợ điều gì

People in this community have no reason to fear discrimination.

Người trong cộng đồng này không có lý do sợ bị phân biệt đối xử.

Have reason to fear something

Có lý do để sợ điều gì

Parents have reason to fear cyberbullying on social media.

Phụ huynh có lý do để sợ bắt nạt trên mạng xã hội.

Have nothing to fear

Không có gì phải sợ

In a friendly community, people have nothing to fear from each other.

Trong một cộng đồng thân thiện, mọi người không có gì phải sợ hãi lẫn nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] This is a safe solution to the of energy scarcity and ensures the future development of the human race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] On the one hand, many people the drawbacks brought about by computers and computer technology [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] In addition, tremendous damage has already been done, and many people that the environment's state of cleanliness cannot be restored [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Many people that society would deteriorate into chaos if there were no rules or laws in place to control people's behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020

Idiom with Fear

Put the fear of god in(to) someone

pˈʊt ðə fˈɪɹ ˈʌv ɡˈɑd ˈɪntu sˈʌmwˌʌn

Làm cho ai sợ mất mật/ Làm cho ai sợ xanh mặt

To frighten someone severely; [for something] to shock someone into contrite behavior.

The news of the scandal scared her into confessing her crime.

Tin tức về vụ bê bối khiến cô ta sợ hãi và thú nhận tội lỗi của mình.