Bản dịch của từ Afraid trong tiếng Việt

Afraid

Adjective

Afraid (Adjective)

əˈfreɪd
əˈfreɪd
01

Sợ, sợ hãi.

Fear, fear.

Ví dụ

She was afraid of speaking in public.

Cô ấy sợ nói trước đám đông.

He was afraid of social interactions.

Anh ấy sợ giao tiếp xã hội.

Many people are afraid of rejection in social settings.

Nhiều người sợ bị từ chối trong môi trường xã hội.

02

Cảm thấy sợ hãi hoặc lo lắng; sợ sệt.

Feeling fear or anxiety; frightened.

Ví dụ

She is afraid of public speaking.

Cô ấy sợ nói trước công chúng.

He was afraid to attend the party alone.

Anh ấy sợ đi dự tiệc một mình.

The students were afraid of failing the exam.

Các học sinh sợ trượt kỳ thi.

Dạng tính từ của Afraid (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Afraid

Sợ hãi

More afraid

Sợ hãi hơn

Most afraid

Sợ nhất

Kết hợp từ của Afraid (Adjective)

CollocationVí dụ

Truly afraid

Thực sự sợ hãi

She is truly afraid of public speaking.

Cô ấy thật sự sợ nói trước đám đông.

Suddenly afraid

Đột ngột sợ hãi

She suddenly became afraid of public speaking.

Bà ấy bất ngờ trở nên sợ nói trước công chúng.

Slightly afraid

Hơi sợ

She felt slightly afraid of public speaking during the ielts test.

Cô ấy cảm thấy hơi sợ khi phải nói trước đám đông trong bài kiểm tra ielts.

Extremely afraid

Rất sợ hãi

She was extremely afraid of public speaking.

Cô ấy rất sợ hãi khi phải nói trước đám đông.

Very afraid

Rất sợ

She was very afraid of public speaking during the ielts exam.

Cô ấy rất sợ khi phải nói trước công chúng trong kỳ thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Afraid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Firstly, I used to believe in, therefore, was very of all my imaginary ghosts and spirits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Rather, I would love to work with a co-operative partner who is willing to work as a team and is not of receiving constructive criticism [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Others, on the other hand, might be of quiet places because the lack of noise makes them feel lonely, which may lead to negative thoughts [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3

Idiom with Afraid

Afraid of one's own shadow

əfɹˈeɪd ˈʌv wˈʌnz ˈoʊn ʃˈædˌoʊ

Nhát như thỏ đế

Easily frightened; always frightened, timid, or suspicious.

She is afraid of her own shadow when walking alone at night.

Cô ấy sợ bóng tối của mình khi đi một mình vào ban đêm.