Bản dịch của từ Anxiety trong tiếng Việt

Anxiety

Noun [U/C]

Anxiety (Noun)

æŋˈzaɪ.ə.ti
æŋˈzaɪ.ə.ti
01

Sự lo lắng, lo âu.

Anxiety, worry.

Ví dụ

Social anxiety is common among teenagers.

Lo lắng xã hội là tình trạng phổ biến ở thanh thiếu niên.

Her anxiety about the party kept her up all night.

Sự lo lắng về bữa tiệc khiến cô ấy thức suốt đêm.

Dealing with social anxiety can be challenging but rewarding.

Đối phó với chứng lo âu xã hội có thể là một thử thách nhưng bổ ích.

02

Cảm giác lo lắng, hồi hộp hoặc khó chịu về điều gì đó mà kết quả không chắc chắn.

A feeling of worry, nervousness, or unease about something with an uncertain outcome.

Ví dụ

Social anxiety can make it difficult to interact with others.

Lo âu xã hội có thể làm cho việc tương tác với người khác khó khăn.

She experiences anxiety before attending social gatherings.

Cô ấy trải qua cảm giác lo lắng trước khi tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Anxiety about public speaking is a common issue in society.

Lo lắng về việc nói trước công chúng là một vấn đề phổ biến trong xã hội.

03

Mong muốn hoặc sự quan tâm mạnh mẽ để làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra.

Strong desire or concern to do something or for something to happen.

Ví dụ

Her anxiety about the upcoming presentation was palpable.

Lo lắng của cô ấy về bài thuyết trình sắp tới rõ ràng.

The anxiety of meeting new people can be overwhelming for some.

Sự lo lắng khi gặp người mới có thể làm cho ai đó bị áp đảo.

The students felt anxiety before receiving their exam results.

Các học sinh cảm thấy lo lắng trước khi nhận kết quả thi của mình.

Dạng danh từ của Anxiety (Noun)

SingularPlural

Anxiety

Anxieties

Kết hợp từ của Anxiety (Noun)

CollocationVí dụ

Level of anxiety

Mức độ lo lắng

The high level of anxiety in social situations affects her daily life.

Mức độ lo lắng cao trong các tình huống xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của cô ấy.

Anxiety and depression

Lo âu và trầm cảm

Social media can contribute to anxiety and depression among teenagers.

Mạng xã hội có thể góp phần vào lo âu và trầm cảm ở giới trẻ.

Fear and anxiety

Sợ hãi và lo lắng

Social media can trigger fear and anxiety among teenagers.

Mạng xã hội có thể kích thích nỗi sợ hãi và lo lắng ở giới trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anxiety cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I mean, FOMO is associated with depression and and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] When children repeatedly make mistakes, it is likely that they would encounter emotional problems such as or depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon burn out employees, or perhaps even cause disorders and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Additionally, advertising often exploits people's conscious and subconscious desires, fears, or to emotionally connect them with the product being advertised and to encourage them to make purchases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Anxiety

Không có idiom phù hợp