Bản dịch của từ Unease trong tiếng Việt

Unease

Noun [U/C]

Unease (Noun)

ənˈiz
ənˈiz
01

Lo lắng hoặc bất mãn.

Anxiety or discontent.

Ví dụ

The unease in the community grew due to rising crime rates.

Sự lo lắng trong cộng đồng tăng lên do tỷ lệ tội phạm tăng.

Her unease was evident as she avoided eye contact during the meeting.

Sự bất an của cô ấy rõ ràng khi cô ấy tránh ánh mắt trong cuộc họp.

The unease among students was palpable after the school announcement.

Sự bất an trong số học sinh rõ ràng sau thông báo của trường.

Dạng danh từ của Unease (Noun)

SingularPlural

Unease

-

Kết hợp từ của Unease (Noun)

CollocationVí dụ

Great unease

Sự lo lắng lớn

The community felt great unease after the increase in crime rates.

Cộng đồng cảm thấy bất an lớn sau sự tăng cao của tỷ lệ tội phạm.

Slight unease

Sự lo lắng nhẹ nhàng

She felt a slight unease in crowded social gatherings.

Cô ấy cảm thấy một chút bất an trong các buổi tụ tập xã hội đông đúc.

Growing unease

Sự lo âu gia tăng

There is growing unease among teenagers about cyberbullying.

Có sự lo lắng ngày càng tăng trong số thanh thiếu niên về vấn đề bắt nạt trên mạng.

Vague unease

Sự bất an mơ hồ

She felt a vague unease at the social gathering.

Cô ấy cảm thấy một sự lo lắng mơ hồ tại buổi tụ tập xã hội.

Deep unease

Sự lo âu sâu sắc

The growing wealth gap in society causes deep unease among citizens.

Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng gây ra sự lo âu sâu sắc trong cộng đồng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unease cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unease

Không có idiom phù hợp