Bản dịch của từ Lack trong tiếng Việt

Lack

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lack (Noun)

læk
læk
01

Sự thiếu hụt.

Shortage.

Ví dụ

There is a lack of affordable housing in the city.

Thiếu nhà ở giá phải chăng ở thành phố.

The lack of education opportunities in rural areas is concerning.

Việc thiếu cơ hội giáo dục ở khu vực nông thôn là điều đáng lo ngại.

Poverty often leads to a lack of access to basic necessities.

Nghèo đói thường dẫn đến thiếu khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản.

02

Trạng thái không có hoặc không có đủ thứ gì đó.

The state of being without or not having enough of something.

Ví dụ

The lack of affordable housing is a pressing issue in the city.

Sự thiếu hụt nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề cấp bách trong thành phố.

There is a lack of support for single parents in the community.

Có sự thiếu hụt sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ đơn thân trong cộng đồng.

The school is addressing the lack of resources for students.

Trường đang giải quyết sự thiếu hụt tài nguyên cho học sinh.

Dạng danh từ của Lack (Noun)

SingularPlural

Lack

Lacks

Kết hợp từ của Lack (Noun)

CollocationVí dụ

Apparent lack

Thiếu hụt rõ ràng

The apparent lack of volunteers affected the community event last saturday.

Sự thiếu hụt rõ ràng của tình nguyện viên đã ảnh hưởng đến sự kiện cộng đồng hôm thứ bảy.

Seeming lack

Thiếu rõ ràng

Many students showed a seeming lack of interest in social studies.

Nhiều sinh viên thể hiện sự thiếu quan tâm đến môn xã hội.

Remarkable lack

Thiếu hụt rõ ràng

There is a remarkable lack of social programs in rural areas like flint.

Có một sự thiếu hụt đáng kể các chương trình xã hội ở vùng nông thôn như flint.

Sheer lack

Thiếu hụt hoàn toàn

The sheer lack of affordable housing affects many families in seattle.

Sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở seattle.

Overall lack

Thiếu thốn tổng thể

The overall lack of jobs affects many families in new york city.

Sự thiếu hụt công việc tổng thể ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở new york.

Lack (Verb)

læk
læk
01

Thiếu, thiếu hụt.

Lack, deficiency.

Ví dụ

Many developing countries lack access to basic healthcare services.

Nhiều nước đang phát triển không được tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.

The community center lacks funding for educational programs.

Trung tâm cộng đồng thiếu kinh phí cho các chương trình giáo dục.

The city's homeless shelter lacks adequate resources to support everyone.

Nơi tạm trú cho người vô gia cư của thành phố thiếu nguồn lực đầy đủ để hỗ trợ mọi người.

02

Thiếu hoặc thiếu.

Be without or deficient in.

Ví dụ

Many families lack access to clean water in impoverished areas.

Nhiều gia đình thiếu truy cập vào nước sạch ở các khu vực nghèo đói.

The community lacks proper healthcare facilities for its residents.

Cộng đồng thiếu cơ sở chăm sóc sức khỏe cho cư dân của mình.

There is a lack of educational resources in rural schools.

Có sự thiếu hụt nguồn lực giáo dục ở các trường học nông thôn.

Dạng động từ của Lack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lacking

Kết hợp từ của Lack (Verb)