Bản dịch của từ Lack trong tiếng Việt

Lack

Noun [U/C] Verb

Lack (Noun)

læk
læk
01

Sự thiếu hụt.

Shortage.

Ví dụ

There is a lack of affordable housing in the city.

Thiếu nhà ở giá phải chăng ở thành phố.

The lack of education opportunities in rural areas is concerning.

Việc thiếu cơ hội giáo dục ở khu vực nông thôn là điều đáng lo ngại.

Poverty often leads to a lack of access to basic necessities.

Nghèo đói thường dẫn đến thiếu khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản.

02

Trạng thái không có hoặc không có đủ thứ gì đó.

The state of being without or not having enough of something.

Ví dụ

The lack of affordable housing is a pressing issue in the city.

Sự thiếu hụt nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề cấp bách trong thành phố.

There is a lack of support for single parents in the community.

Có sự thiếu hụt sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ đơn thân trong cộng đồng.

The school is addressing the lack of resources for students.

Trường đang giải quyết sự thiếu hụt tài nguyên cho học sinh.

Dạng danh từ của Lack (Noun)

SingularPlural

Lack

Lacks

Kết hợp từ của Lack (Noun)

CollocationVí dụ

Serious lack

Thiếu nghiêm trọng

There is a serious lack of affordable housing in the city.

Có sự thiếu hụt nghiêm trọng về nhà ở giá cả phải chăng trong thành phố.

Severe lack

Nghiêm trọng thiếu hụt

The social program faced a severe lack of funding.

Chương trình xã hội đối mặt với sự thiếu hụt nghiêm trọng về nguồn tài chính.

Remarkable lack

Sự thiếu hụt đáng chú ý

The remarkable lack of social interaction affected her mental health.

Sự thiếu vắng đáng chú ý của tương tác xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của cô ấy.

Seeming lack

Dường như thiếu

The seeming lack of social interaction led to misunderstandings.

Sự thiếu vắng giao tiếp xã hội dẫn đến hiểu lầm.

Profound lack

Sự thiếu thốn sâu sắc

The profound lack of social interaction affected her mental health.

Sự thiếu thốn sâu sắc về tương tác xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của cô ấy.

Lack (Verb)

læk
læk
01

Thiếu, thiếu hụt.

Lack, deficiency.

Ví dụ

Many developing countries lack access to basic healthcare services.

Nhiều nước đang phát triển không được tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.

The community center lacks funding for educational programs.

Trung tâm cộng đồng thiếu kinh phí cho các chương trình giáo dục.

The city's homeless shelter lacks adequate resources to support everyone.

Nơi tạm trú cho người vô gia cư của thành phố thiếu nguồn lực đầy đủ để hỗ trợ mọi người.

02

Thiếu hoặc thiếu.

Be without or deficient in.

Ví dụ

Many families lack access to clean water in impoverished areas.

Nhiều gia đình thiếu truy cập vào nước sạch ở các khu vực nghèo đói.

The community lacks proper healthcare facilities for its residents.

Cộng đồng thiếu cơ sở chăm sóc sức khỏe cho cư dân của mình.

There is a lack of educational resources in rural schools.

Có sự thiếu hụt nguồn lực giáo dục ở các trường học nông thôn.

Dạng động từ của Lack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lacking

Kết hợp từ của Lack (Verb)

CollocationVí dụ

Seem to lack

Dường như thiếu

Many people in the community seem to lack access to healthcare.

Nhiều người trong cộng đồng dường như thiếu tiếp cận với dịch vụ y tế.

Appear to lack

Dường như thiếu

They appear to lack social skills.

Họ dường như thiếu kỹ năng xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lack cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The delivery engagement and effective communication, and the overall structure coherence, hindering my understanding [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: These tasks were repetitive, lengthy and any intrinsic interest [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Despite the advertised promise of valuable insights and knowledge, I found the content to be outdated, poorly presented, and substance [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Additionally, the selection criteria and decision-making process transparency, as no feedback or explanation was provided regarding the final decision [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Lack

Không có idiom phù hợp