Bản dịch của từ Enough trong tiếng Việt

Enough

Pronoun Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enough (Pronoun)

ɪˈnʌf
əˈnʌf
01

Đủ.

Enough.

Ví dụ

She had enough to share with her friends at the party.

Cô ấy có đủ để chia sẻ với bạn bè tại bữa tiệc.

There were not enough seats for all the guests in the hall.

Không đủ ghế cho tất cả khách mời trong hội trường.

He didn't have enough time to prepare for the presentation.

Anh ấy không có đủ thời gian để chuẩn bị cho bài thuyết trình.

Enough (Adverb)

inˈʌf
ɪnˈʌf
01

Ở mức độ hoặc mức độ cần thiết (dùng sau tính từ, trạng từ hoặc động từ)

To the required degree or extent (used after an adjective, adverb, or verb)

Ví dụ

She spoke clearly enough to be understood by everyone.

Cô ấy nói rõ đủ để mọi người hiểu.

The food was delicious enough to satisfy all the guests.

Món ăn ngon đủ để làm hài lòng tất cả khách mời.

He donated generously enough to make a significant impact.

Anh ấy quyên góp rộng lượng đủ để tạo ra ảnh hưởng lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enough cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Do adults and children have time for leisure activities nowadays [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] However, after many months working, I have saved up money to buy one [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] I guess scientists are smart not to be controlled by what they have devised [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, many citizens of these countries do not have food to survive [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Enough

Not know enough to come in out of the rain

nˈɑt nˈoʊ ɨnˈʌf tˈu kˈʌm ɨn ˈaʊt ˈʌv ðə ɹˈeɪn

Ngu như bò

To be very stupid.

He is not know enough to come in out of the rain.

Anh ấy rất ngu ngốc.

Mad enough to chew nails (and spit rivets)

mˈæd ɨnˈʌf tˈu tʃˈu nˈeɪlz ənd spˈɪt ɹˈɪvəts

Giận tím mặt/ Giận đến mức muốn đập phá

Very angry, as if to be able to bite through metal nails.

After waiting for hours, she was mad enough to chew nails.

Sau khi đợi mấy giờ, cô ấy tức đến nỗi muốn cắn móng tay.

Thành ngữ cùng nghĩa: angry enough to chew nails...

Enough and some to spare

ɨnˈʌf ənd sˈʌm tˈu spˈɛɹ

Dư dả, thừa thãi

Plenty.

We have enough and some to spare to feed all guests.

Chúng tôi có đủ và dư để nuôi tất cả khách mời.

ɨnˈʌf tˈu kˈip bˈɑdi ənd sˈoʊl təɡˈɛðɚ

Đủ sống qua ngày

Very little; only enough to survive.

During the pandemic, many families struggled to have enough to keep body and soul together.

Trong đại dịch, nhiều gia đình gặp khó khăn với việc duy trì cuộc sống.