Bản dịch của từ Feeling trong tiếng Việt

Feeling

Adjective Noun [U/C] Verb

Feeling (Adjective)

fˈilɪŋ
fˈilɪŋ
01

Nhạy cảm về mặt cảm xúc.

Emotionally sensitive.

Ví dụ

She is a feeling person, easily moved by others' stories.

Cô ấy là một người cảm xúc, dễ bị cảm động bởi câu chuyện của người khác.

His feeling nature makes him a great listener and friend.

Bản chất cảm xúc của anh ấy khiến anh ấy trở thành một người bạn và người nghe tuyệt vời.

The feeling atmosphere at the party made everyone comfortable and relaxed.

Bầu không khí cảm xúc tại bữa tiệc khiến mọi người thoải mái và thư giãn.

02

Biểu hiện của sự nhạy cảm tuyệt vời; có sự tham gia hoặc thể hiện sự nhạy cảm.

Expressive of great sensibility attended by or evincing sensibility.

Ví dụ

She had a feeling heart and always empathized with others.

Cô ấy có một trái tim cảm xúc và luôn thông cảm với người khác.

His feeling words touched the audience during the social event.

Những lời nói cảm xúc của anh ấy đã chạm đến khán giả trong sự kiện xã hội.

The feeling atmosphere at the charity gala was heartwarming and inspiring.

Bầu không khí cảm xúc tại buổi gala từ thiện làm ấm lòng và truyền cảm hứng.

Feeling (Noun)

fˈilɪŋ
fˈilɪŋ
01

(luôn ở số nhiều) trạng thái cảm xúc hay hạnh phúc.

Always in the plural emotional state or wellbeing.

Ví dụ

Her feelings were hurt by the harsh comments online.

Cảm xúc của cô ấy bị tổn thương bởi những bình luận khắc nghiệt trực tuyến.

People's feelings towards the new policy varied greatly.

Cảm xúc của mọi người đối với chính sách mới có sự khác biệt lớn.

The community showed support to uplift the spirits of others.

Cộng đồng đã thể hiện sự ủng hộ để nâng cao tinh thần của người khác.

02

Trực giác.

Intuition.

Ví dụ

Her feeling told her something was wrong.

Cảm giác của cô ấy nói với cô ấy rằng có điều gì đó không ổn.

Trust your feeling when making new friends.

Hãy tin vào cảm giác của bạn khi kết bạn mới.

His feeling about the situation was positive.

Cảm giác của anh ấy về tình hình là tích cực.

03

Cảm giác, đặc biệt là qua da.

Sensation particularly through the skin.

Ví dụ

Her feeling of excitement was palpable at the party.

Cảm giác hồi hộp của cô ấy rõ ràng tại buổi tiệc.

The feeling of unity among the team members was inspiring.

Cảm giác đoàn kết giữa các thành viên nhóm rất đầy cảm hứng.

The feeling of belonging to the community was heartwarming.

Cảm giác thuộc về cộng đồng rất ấm áp.

Dạng danh từ của Feeling (Noun)

SingularPlural

Feeling

Feelings

Kết hợp từ của Feeling (Noun)

CollocationVí dụ

Sick feeling

Cảm giác đau ốm

She experienced a sick feeling after being cyberbullied on social media.

Cô ấy cảm thấy buồn nôn sau khi bị bắt nạt trên mạng xã hội.

Mixed feeling

Cảm xúc lẫn lộn

She had mixed feelings about attending the social gathering.

Cô ấy có cảm xúc lẫn lộn về việc tham dự buổi tụ họp xã hội.

Public feeling

Tình cảm công cộng

Public feeling towards the charity event was overwhelmingly positive.

Cảm giác công cộng đối với sự kiện từ thiện rất tích cực.

Negative feeling

Cảm giác tiêu cực

She felt a negative feeling towards the social event.

Cô ấy cảm thấy một cảm giác tiêu cực đối với sự kiện xã hội.

Queasy feeling

Cảm giác buồn nôn

She experienced a queasy feeling at the crowded social event.

Cô ấy trải qua cảm giác buồn nôn tại sự kiện xã hội đông đúc.

Feeling (Verb)

fˈilɪŋ
fˈilɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của cảm giác.

Present participle and gerund of feel.

Ví dụ

Feeling happy, she shared the good news with her friends.

Cảm thấy hạnh phúc, cô ấy chia sẻ tin vui với bạn bè.

He was feeling anxious before the job interview.

Anh ấy cảm thấy lo lắng trước cuộc phỏng vấn công việc.

Feeling tired, they decided to call it a day.

Cảm thấy mệt mỏi, họ quyết định kết thúc một ngày.

Dạng động từ của Feeling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Felt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Felt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feeling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feeling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] That's why I pretty comfortable walking around the neighbourhood, even at night, without anxious or worried [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] If a family continuously eats separately, family members may not be able to share their thoughts, with each other, and therefore may isolated from each other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] That is to say, this will reduce peer pressure at schools when every student united and connected [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Ex: Staying physically active in later years can also keep you younger [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Feeling

nˈɑt fˈilɨŋ wˌʌnsˈɛlf

Ăn không ngon, ngủ không yên

To feel upset, troubled, or disturbed in some way.

After the breakup, she's not feeling herself anymore.

Sau khi chia tay, cô ấy không còn cảm thấy bản thân.

Thành ngữ cùng nghĩa: not feel like oneself...