Bản dịch của từ Aware trong tiếng Việt

Aware

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aware (Adjective)

əˈweər
əˈwer
01

Biết, nhận thấy, nhận thức được.

Know, perceive, perceive.

Ví dụ

Sarah is aware of the importance of social distancing during the pandemic.

Sarah nhận thức được tầm quan trọng của việc giãn cách xã hội trong thời kỳ đại dịch.

Being aware of cultural differences can help avoid misunderstandings in social interactions.

Nhận thức được sự khác biệt về văn hóa có thể giúp tránh những hiểu lầm trong tương tác xã hội.

John became aware of the social issues in his community after volunteering.

John nhận thức được các vấn đề xã hội trong cộng đồng của mình sau khi tham gia tình nguyện.

02

Có kiến thức hoặc nhận thức về một tình huống hoặc thực tế.

Having knowledge or perception of a situation or fact.

Ví dụ

She is aware of the importance of social distancing.

Cô ấy nhận thức về tầm quan trọng của giữ khoảng cách xã hội.

He became aware of the social issues after volunteering at shelters.

Anh ấy nhận thức về các vấn đề xã hội sau khi tình nguyện tại các trại cứu trợ.

The organization aims to make people more aware of mental health.

Tổ chức nhằm mục tiêu khiến cho mọi người nhận thức hơn về sức khỏe tâm thần.

She is aware of the importance of community engagement.

Cô ấy nhận thức về sự quan trọng của việc tương tác cộng đồng.

Students should be aware of cyberbullying issues online.

Học sinh nên nhận thức về vấn đề bắt nạt trực tuyến.

Dạng tính từ của Aware (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Aware

Nhận thức

More aware

Nhận thức rõ hơn

Most aware

Nhận thức rõ nhất

Kết hợp từ của Aware (Adjective)

CollocationVí dụ

Very aware

Rất nhận thức

She is very aware of the impact of social media on society.

Cô ấy rất nhận thức về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

Environmentally aware

Nhận thức về môi trường

Are socially environmentally aware people more likely to recycle?

Những người có ý thức về môi trường xã hội có khả năng tái chế cao hơn không?

Intensely aware

Nhận thức sâu sắc

She is intensely aware of social injustices in the community.

Cô ấy rất nhận thức về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Politically aware

Nhận thức chính trị

She is politically aware of current social issues.

Cô ấy nhận thức chính trị về các vấn đề xã hội hiện tại.

Suddenly aware

Đột nhiên nhận thức

She was suddenly aware of the importance of social interactions.

Cô ấy bất ngờ nhận ra sự quan trọng của giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aware cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Will you continue doing something when you are that it’s a waste of time [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, more and more individuals are becoming of the situation and adapting their lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, young people should be that these sectors can be extremely competitive and challenging to enter [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] These diseases can be prevented if people are made more of the severe consequences of an unhealthy diet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Aware

Không có idiom phù hợp