Bản dịch của từ Perception trong tiếng Việt

Perception

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perception (Noun)

pɚsˈɛpʃn̩
pəɹsˈɛpʃn̩
01

Cách mà một cái gì đó được coi, hiểu hoặc giải thích.

The way in which something is regarded, understood, or interpreted.

Ví dụ

In social settings, people's perception of others can be influenced easily.

Trong môi trường xã hội, nhận thức của mọi người về người khác có thể dễ dàng bị ảnh hưởng.

Her perception of the situation changed after hearing different viewpoints.

Nhận thức của cô ấy về tình hình đã thay đổi sau khi nghe những quan điểm khác nhau.

Media plays a significant role in shaping public perception on social issues.

Truyền thông đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành nhận thức của công chúng về các vấn đề xã hội.

02

Khả năng nhìn, nghe hoặc nhận biết điều gì đó thông qua các giác quan.

The ability to see, hear, or become aware of something through the senses.

Ví dụ

Her perception of the situation was influenced by her friends.

Nhận thức của cô về tình huống này bị ảnh hưởng bởi bạn bè của cô.

Social media can manipulate people's perception of reality.

Mạng xã hội có thể thao túng nhận thức của mọi người về thực tế.

Public figures often work on shaping their public perception.

Các nhân vật của công chúng thường nỗ lực định hình nhận thức của công chúng.

Dạng danh từ của Perception (Noun)

SingularPlural

Perception

Perceptions

Kết hợp từ của Perception (Noun)

CollocationVí dụ

Subjective perception

Quan điểm chủ quan

Her subjective perception of the situation influenced her decisions.

Quan điểm chủ quan của cô về tình hình ảnh hưởng đến quyết định của cô.

Conscious perception

Nhận thức tỉnh

Her conscious perception of social norms influenced her behavior.

Nhận thức tỉnh thức của cô về quy tắc xã hội ảnh hưởng đến hành vi của cô.

Human perception

Nhận thức con người

Human perception plays a crucial role in social interactions.

Quan điểm của con người đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Hazard perception

Nhận thức mối nguy hiểm

Training drivers to identify road risks improves hazard perception.

Đào tạo lái xe nhận biết nguy cơ trên đường cải thiện sự nhận thức về nguy hiểm.

Cultural perception

Nhận thức văn hóa

Cultural perception influences social interactions and behaviors.

Quan điểm văn hóa ảnh hưởng đến giao tiếp và hành vi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perception cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The lack of professionalism and transparency has negatively impacted my of your organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In collaborative situations, aiming to be the best can be detrimental, and it can also harm children's self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may badly shape those children's personalities and of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Perception

Không có idiom phù hợp