Bản dịch của từ Becoming trong tiếng Việt

Becoming

Verb

Becoming (Verb)

bɪkˈʌmɪŋ
bɪkˈʌmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của trở thành.

Present participle and gerund of become.

Ví dụ

She is becoming a successful entrepreneur in the social sector.

Cô ấy đang trở thành một doanh nhân thành công trong lĩnh vực xã hội.

Becoming a volunteer for a charity organization can be rewarding.

Trở thành tình nguyện viên cho một tổ chức từ thiện có thể mang lại phần thưởng.

They are becoming more involved in social welfare programs.

Họ đang trở nên tham gia nhiều hơn vào các chương trình phúc lợi xã hội.

She is becoming a popular influencer on social media.

Cô ấy đang trở thành một người ảnh hưởng phổ biến trên mạng xã hội.

Becoming a volunteer at the local shelter changed her perspective.

Trở thành tình nguyện viên tại trại bảo trợ địa phương đã thay đổi quan điểm của cô ấy.

Dạng động từ của Becoming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Become

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Became

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Become

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Becomes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Becoming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Becoming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Given this responsibility, schools ought to devote sufficient resources and time, ensuring that behaviour training an integral part of the curriculum [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water shallower, the wave decelerates and elevates in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As English more prevalent, minority language systems are likely to be abandoned and eventually vanish [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] People nowadays are increasingly keen to learn about their family history [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Becoming

Không có idiom phù hợp