Bản dịch của từ Hear trong tiếng Việt

Hear

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hear (Verb)

hɪər
hɪr
01

Nghe, nghe thấy.

Hear, hear.

Ví dụ

I hear the crowd cheering for the speaker.

Tôi nghe thấy đám đông đang cổ vũ cho người phát biểu.

Did you hear the news about the new law?

Bạn có nghe tin tức về luật mới không?

We hear music playing in the background.

Chúng tôi nghe thấy nhạc phát trong nền.

I hear the boss's instructions clearly during the meeting.

Tôi nghe rõ chỉ dẫn của sếp trong cuộc họp.

We hear the announcement about the new policy in the office.

Chúng tôi nghe thấy thông báo về chính sách mới trong văn phòng.

02

Nhận thức bằng tai âm thanh do (ai đó hoặc cái gì đó) tạo ra.

Perceive with the ear the sound made by (someone or something)

Ví dụ

I hear my friend's voice in the crowded room.

Tôi nghe giọng nói của bạn trong căn phòng đông người.

She hears the music playing at the social gathering.

Cô ấy nghe âm nhạc đang phát tại buổi tụ họp xã hội.

We hear the laughter coming from the social event.

Chúng tôi nghe tiếng cười đến từ sự kiện xã hội.

03

Được thông báo hoặc thông báo về.

Be told or informed of.

Ví dụ

I hear about the party from Sarah.

Tôi nghe về bữa tiệc từ Sarah.

She hears the news from her friend.

Cô ấy nghe tin tức từ bạn cô ấy.

We hear about the event through social media.

Chúng tôi nghe về sự kiện qua mạng xã hội.

04

Sẽ hoặc không cho phép hoặc đồng ý.

Will or would not allow or agree to.

Ví dụ

She wouldn't hear any criticism of her best friend.

Cô ấy không chịu nghe bất kỳ lời phê bình nào về người bạn thân nhất của mình.

The teacher wouldn't hear any excuses for late submissions.

Giáo viên không chịu nghe bất kỳ lý do nào cho việc nộp muộn.

The committee wouldn't hear any new proposals at this stage.

Ủy ban không chịu nghe bất kỳ đề xuất mới nào ở giai đoạn này.

Dạng động từ của Hear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Heard

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Heard

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hearing

Kết hợp từ của Hear (Verb)

CollocationVí dụ

Hear little

Nghe ít

I hear little about social events in our community.

Tôi nghe ít về các sự kiện xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] We thus attempt to draw our conclusions from the information provided when we read or about these events [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Documentary movies are also of great help as most of them provide the audience with sound effects, allowing learners to the locals' voices and languages [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When she was almost home, she the sound of an engine coming towards her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I'm sure you have of her name already as she is a national record-holding swimmer in Vietnam [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Hear

sˈoʊ stˈɪl jˈu kˈʊd hˈiɹ ə pˈɪn dɹˈɑp

Im phăng phắc/ Yên tĩnh như tờ

Very quiet.

The library was so still you could hear a pin drop.

Thư viện yên lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng rơi kim.

Thành ngữ cùng nghĩa: so quiet you could hear a pin drop...

Hear a peep out of someone

hˈiɹ ə pˈip ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Nghe ngóng động tĩnh

To get some sort of a response from someone; to hear the smallest word from someone.

I'm just waiting to hear back from him.

Tôi chỉ đang chờ nghe lại từ anh ấy.

Talk to hear one's own voice

tˈɔk tˈu hˈiɹ wˈʌnz ˈoʊn vˈɔɪs

Nói cho sướng miệng/ Nói nhiều không cần thiết

To talk far more than is necessary; to talk much, in an egotistical manner.

She always talks in her own voice during group discussions.

Cô ấy luôn nói theo cách riêng của mình trong các cuộc thảo luận nhóm.