Bản dịch của từ Perceive trong tiếng Việt

Perceive

Verb

Perceive (Verb)

pɚsˈiv
pəɹsˈiv
01

Giải thích hoặc quan tâm (ai đó hoặc cái gì đó) theo một cách cụ thể.

Interpret or regard (someone or something) in a particular way.

Ví dụ

She perceives him as a trustworthy friend.

Cô ấy cảm nhận anh ta là một người bạn đáng tin cậy.

They perceive the situation differently due to cultural backgrounds.

Họ cảm nhận tình hình khác nhau do lý lịch văn hóa.

People often perceive success as achieving wealth and fame.

Mọi người thường cảm nhận thành công là đạt được giàu có và danh tiếng.

02

Trở nên nhận thức hoặc có ý thức về (điều gì đó); nhận ra hoặc hiểu được.

Become aware or conscious of (something); come to realize or understand.

Ví dụ

She perceives the importance of social interactions in building relationships.

Cô ấy nhận thức về sự quan trọng của giao tiếp xã hội trong việc xây dựng mối quan hệ.

Children often perceive kindness in small gestures of sharing and helping others.

Trẻ em thường nhận thức được sự tốt lành trong những cử chỉ nhỏ nhặt của việc chia sẻ và giúp đỡ người khác.

Through volunteering, people can perceive the struggles faced by the socially disadvantaged.

Thông qua tình nguyện, mọi người có thể nhận thức được những khó khăn mà người nghèo đối mặt.

Dạng động từ của Perceive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perceive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perceived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perceived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perceives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perceiving

Kết hợp từ của Perceive (Verb)

CollocationVí dụ

An inability to perceive something

Không thể nhận thức điều gì

She had an inability to perceive his true intentions.

Cô ấy có khả năng nhận biết không tốt ý định thực sự của anh ta.

Widely perceived

Được nhận thức rộng rãi

Her hard work is widely perceived by her colleagues.

Đồng nghiệp đánh giá cao về sự cố gắng của cô ấy.

A failure to perceive something

Sự không nhận thức được điều gì

Her failure to perceive the importance of social cues led to misunderstandings.

Sự thất bại trong việc nhận thức về sự quan trọng của dấu hiệu xã hội dẫn đến sự hiểu lầm.

Generally perceived

Thường được nhận thức

Her kindness is generally perceived by everyone in the community.

Đức tính tốt của cô ấy được nhiều người trong cộng đồng nhìn nhận.

Typically perceived

Thường được nhận thức

Her social media presence is typically perceived as positive.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy thường được nhìn nhận là tích cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perceive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] The poor might that the rich is the principal force of hindrance to their occupational and service opportunities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In contrast to school meals, which are often as unappetizing, homemade meals might be a more welcomed sight to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The extinction of animal species, as seen in prehistoric creatures like dinosaurs, is often as a natural and inevitable process [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Although this could be as being disrespectful, I believe constructive feedback from students could do wonders for our education system [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Perceive

Không có idiom phù hợp