Bản dịch của từ Realize trong tiếng Việt

Realize

Verb

Realize (Verb)

ɹˈiəlˌɑɪz
ɹˈilˌɑɪz
01

Kiếm (lợi nhuận) từ một giao dịch.

Make (a profit) from a transaction.

Ví dụ

She realized a significant profit from the charity event.

Cô ấy đã kiếm được lợi nhuận đáng kể từ sự kiện từ thiện.

The organization realized a profit after the fundraising campaign.

Tổ chức đã kiếm được lợi nhuận sau chiến dịch gây quỹ.

He hopes to realize a profit by selling handmade crafts.

Anh ấy hy vọng kiếm được lợi nhuận bằng cách bán đồ thủ công.

02

Cung cấp hình thức thực tế hoặc vật lý cho.

Give actual or physical form to.

Ví dụ

She realized her dream of starting a charity organization.

Cô nhận ra ước mơ thành lập một tổ chức từ thiện.

After volunteering, he realized the importance of helping others.

Sau khi tham gia tình nguyện, anh nhận ra tầm quan trọng của việc giúp đỡ người khác.

They realized the impact of their actions on the community.

Họ nhận ra tác động của hành động của mình đối với cộng đồng.

03

Trở nên nhận thức đầy đủ về (điều gì đó) như một sự thật; hiểu rõ ràng.

Become fully aware of (something) as a fact; understand clearly.

Ví dụ

After the workshop, she realized the impact of social media on society.

Sau hội thảo, cô nhận ra tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

Many people don't realize the importance of mental health in social settings.

Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong môi trường xã hội.

It was only later that he realized the significance of social interactions.

Mãi sau này anh mới nhận ra tầm quan trọng của các tương tác xã hội.

04

Nguyên nhân xảy ra.

Cause to happen.

Ví dụ

Supporting local businesses can realize economic growth in a community.

Hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương có thể hiện thực hóa sự tăng trưởng kinh tế trong một cộng đồng.

Volunteering helps realize positive changes in society.

Tình nguyện giúp nhận ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

Collaboration among nations can realize global peace and harmony.

Hợp tác giữa các quốc gia có thể hiện thực hóa hòa bình và hòa hợp toàn cầu.

Dạng động từ của Realize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Realize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Realized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Realized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Realizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Realizing

Kết hợp từ của Realize (Verb)

CollocationVí dụ

Without realizing (something) realize

Không nhận ra điều gì

Without realizing it, she realized her impact on social media.

Không nhận ra, cô nhận ra tác động của mình trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Realize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Therefore, they would the urgency of the current environmental situation, thereby taking actions to improve it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] From that moment on, I that I had grown up with much love and support [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I that my keys were missing when I returned home and searched through my bag and pockets [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often get carried away, when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't the time until it is very late at night, in fact, there have even been occasions where I lost track of time and only how far past my bedtime that I had gone when the sun started shining through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Realize

Không có idiom phù hợp