Bản dịch của từ Understand trong tiếng Việt

Understand

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Understand (Verb)

ˌʌndəɹstˈænd
ˌʌndɚstˈænd
01

Giải thích hoặc xem (điều gì đó) theo một cách cụ thể.

Interpret or view (something) in a particular way.

Ví dụ

She understands the importance of community engagement.

Cô ấy hiểu tầm quan trọng của sự tham gia của cộng đồng.

They understand the need for inclusivity in social programs.

Họ hiểu sự cần thiết của sự hòa nhập trong các chương trình xã hội.

He understands the impact of social media on society.

Anh ấy hiểu tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

02

Nhận thức được ý nghĩa dự định của (từ ngữ, ngôn ngữ hoặc người nói)

Perceive the intended meaning of (words, a language, or a speaker)

Ví dụ

She understands the importance of empathy in social interactions.

Cô ấy hiểu tầm quan trọng của sự đồng cảm trong các tương tác xã hội.

They understand the need for clear communication in social settings.

Họ hiểu sự cần thiết của giao tiếp rõ ràng trong môi trường xã hội.

He understands the cultural nuances of social etiquette.

Anh ấy hiểu các sắc thái văn hóa của nghi thức xã hội.

03

Hãy nhận thức một cách thông cảm hoặc hiểu biết về tính cách hoặc bản chất của.

Be sympathetically or knowledgeably aware of the character or nature of.

Ví dụ

She understands the struggles of the marginalized in society.

Cô ấy hiểu cuộc đấu tranh của những người bị gạt ra ngoài lề xã hội.

Understanding cultural differences is crucial for social cohesion.

Hiểu được sự khác biệt về văn hóa là điều quan trọng cho sự gắn kết xã hội.

He doesn't understand the importance of empathy in social interactions.

Anh ấy không hiểu tầm quan trọng của sự đồng cảm trong các tương tác xã hội.

Dạng động từ của Understand (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Understand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Understood

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Understood

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Understands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Understanding

Kết hợp từ của Understand (Verb)

CollocationVí dụ

Be imperfectly understood understand

Bị hiểu đúng đắn

Social cues can be imperfectly understood by some individuals.

Những dấu hiệu xã hội có thể không được hiểu hoàn toàn bởi một số cá nhân.

Be poorly understood understand

Bị hiểu lầm

The impact of social media on mental health is poorly understood.

Tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần được hiểu rõ kém.

Be incompletely understood understand

Bị hiểu sai

The impact of social media on mental health is incompletely understood.

Tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần không được hiểu rõ.

Be commonly understood understand

Được hiểu thông thường

Social norms are commonly understood in different cultures.

Quy tắc xã hội được hiểu rộng rãi trong các văn hóa khác nhau.

Be widely understood understand

Được hiểu rộng rãi

His message can be widely understood in the social media.

Tin nhắn của anh ấy có thể được hiểu rộng rãi trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Understand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, music is a common ground for people to each other better regardless of their age [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth knowing, you must that practice makes perfect [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] That being said, in most cases, visiting a foreign country can help tourists more about local customs and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, it really depends on our own experience to what makes us happy [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Understand

Không có idiom phù hợp