Bản dịch của từ Fully trong tiếng Việt

Fully

Adverb

Fully (Adverb)

ˈfʊl.i
ˈfʊl.i
01

Đầy đủ, hoàn toàn.

Completely, completely.

Ví dụ

She fully supports the charity event every year.

Cô ấy hoàn toàn ủng hộ sự kiện từ thiện hàng năm.

The community fully embraced the new recycling program.

Cộng đồng hoàn toàn đón nhận chương trình tái chế mới.

He fully understands the importance of volunteering in society.

Anh ấy hoàn toàn hiểu tầm quan trọng của hoạt động tình nguyện trong xã hội.

The teacher fully explained the concept during the lecture.

Giáo viên đã giải thích đầy đủ khái niệm trong bài giảng.

She fully understood the topic after attending the workshop.

Cô ấy hoàn toàn hiểu chủ đề sau khi tham dự hội thảo.

02

Hoàn toàn hoặc toàn bộ; đến mức tối đa.

Completely or entirely; to the fullest extent.

Ví dụ

She fully supports the charity event.

Cô ấy hỗ trợ hoàn toàn cho sự kiện từ thiện.

The community fully embraced the new initiative.

Cộng đồng hoàn toàn chấp nhận sáng kiến mới.

He fully committed to helping the homeless.

Anh ấy cam kết hoàn toàn giúp đỡ người vô gia cư.

03

Không ít hơn hoặc ít hơn (dùng để nhấn mạnh số lượng)

No less or fewer than (used to emphasize an amount)

Ví dụ

She fully supports the charity event every year.

Cô ấy hoàn toàn ủng hộ sự kiện từ thiện hàng năm.

The community fully embraced the new recycling program.

Cộng đồng hoàn toàn chấp nhận chương trình tái chế mới.

The government fully funded the healthcare initiative.

Chính phủ hoàn toàn tài trợ sáng kiến chăm sóc sức khỏe.

Dạng trạng từ của Fully (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fully

Đầy đủ

More fully

Đầy đủ hơn

Most fully

Đầy đủ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fully cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to subsidize people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to subsidize people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, the government cannot be responsible for the health and education of young people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Despite the above-mentioned advantages, delayed formal schooling can help children thrive more and uniquely [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Fully

Không có idiom phù hợp