Bản dịch của từ Fewer trong tiếng Việt

Fewer

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fewer (Adjective)

fjˈuɚ
fjˈuəɹ
01

So sánh của `vài' được sử dụng với danh từ đếm được để chỉ một số lượng nhỏ;.

Comparative of `few' used with count nouns to indicate a small number of;.

Ví dụ

Fewer people attended the event this year compared to last year.

Ít người tham dự sự kiện năm nay so với năm ngoái.

She has fewer friends in her new school than in her old one.

Cô ấy có ít bạn hơn ở trường mới so với trường cũ.

There are fewer opportunities for social gatherings during the pandemic.

Có ít cơ hội tụ tập xã hội hơn trong đại dịch.

Fewer (Adverb)

fjˈuɚ
fjˈuəɹ
01

So sánh của `vài' trong trường hợp ít hơn; ít động vật được giữ trong vườn thú hơn trong tự nhiên.

Comparative of `few' in a case of fewer; fewer animals are kept in zoos than in the wild.

Ví dụ

There are fewer homeless people in the city now.

Bây giờ có ít người vô gia cư hơn.

Fewer students attended the school event this year.

Ít học sinh tham gia sự kiện của trường năm nay.

The town has fewer job opportunities compared to the city.

Thị trấn có ít cơ hội việc làm so với thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fewer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, television audiences are also bothered by distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] However, with students studying science at university, it is likely that there will be a short term shortage of scientists in the future [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, consequently, kids growing up without fatherhood or motherhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Meanwhile, the internet has enabled an easier way to publish news with regulations or editorial standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Fewer

Không có idiom phù hợp