Bản dịch của từ Comparative trong tiếng Việt
Comparative
Comparative (Adjective)
She is more hardworking than her colleague.
Cô ấy chăm chỉ hơn đồng nghiệp của mình.
His salary is higher compared to the average in the company.
Mức lương của anh ấy cao hơn so với trung bình trong công ty.
Liên quan đến việc quan sát có hệ thống những điểm tương đồng hoặc khác biệt giữa hai hoặc nhiều ngành khoa học hoặc đối tượng nghiên cứu.
Involving the systematic observation of the similarities or dissimilarities between two or more branches of science or subjects of study.
The comparative analysis between sociology and psychology is insightful.
Phân tích so sánh giữa xã hội học và tâm lý học rất sâu sắc.
She conducted a comparative study on social norms in different cultures.
Cô ấy tiến hành một nghiên cứu so sánh về quy tắc xã hội trong các văn hóa khác nhau.
Được đo lường hoặc đánh giá bằng cách ước tính sự giống nhau hoặc khác nhau giữa vật này với vật khác; tương đối.
Measured or judged by estimating the similarity or dissimilarity between one thing and another; relative.
Her salary is comparative to other employees in the company.
Mức lương của cô ấy so sánh với nhân viên khác trong công ty.
The study analyzed the comparative wealth distribution in urban areas.
Nghiên cứu đã phân tích sự phân phối tài sản so sánh ở khu vực thành thị.
Comparative (Noun)
She excelled in the comparative of wealth among her peers.
Cô ấy xuất sắc trong so sánh về tài sản giữa bạn bè của mình.
The town's growth was evident in the comparative with neighboring cities.
Sự phát triển của thị trấn rõ ràng so với các thành phố láng giềng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp