Bản dịch của từ Comparative trong tiếng Việt

Comparative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comparative (Adjective)

kəmpˈɛɹətɪv
kəmpˈæɹətɪv
01

(của một tính từ hoặc trạng từ) thể hiện mức độ cao hơn của một phẩm chất, nhưng không phải là mức cao nhất có thể (ví dụ: dũng cảm hơn, quyết liệt hơn).

(of an adjective or adverb) expressing a higher degree of a quality, but not the highest possible (e.g. braver; more fiercely).

Ví dụ

She is more hardworking than her colleague.

Cô ấy chăm chỉ hơn đồng nghiệp của mình.

His salary is higher compared to the average in the company.

Mức lương của anh ấy cao hơn so với trung bình trong công ty.

The new policy is stricter than the previous regulations.

Chính sách mới nghiêm ngặt hơn so với quy định trước đó.

02

Liên quan đến việc quan sát có hệ thống những điểm tương đồng hoặc khác biệt giữa hai hoặc nhiều ngành khoa học hoặc đối tượng nghiên cứu.

Involving the systematic observation of the similarities or dissimilarities between two or more branches of science or subjects of study.

Ví dụ

The comparative analysis between sociology and psychology is insightful.

Phân tích so sánh giữa xã hội học và tâm lý học rất sâu sắc.

She conducted a comparative study on social norms in different cultures.

Cô ấy tiến hành một nghiên cứu so sánh về quy tắc xã hội trong các văn hóa khác nhau.

Comparative research methods help in understanding societal differences.

Các phương pháp nghiên cứu so sánh giúp hiểu rõ sự khác biệt trong xã hội.

03

Được đo lường hoặc đánh giá bằng cách ước tính sự giống nhau hoặc khác nhau giữa vật này với vật khác; tương đối.

Measured or judged by estimating the similarity or dissimilarity between one thing and another; relative.

Ví dụ

Her salary is comparative to other employees in the company.

Mức lương của cô ấy so sánh với nhân viên khác trong công ty.

The study analyzed the comparative wealth distribution in urban areas.

Nghiên cứu đã phân tích sự phân phối tài sản so sánh ở khu vực thành thị.

The report highlighted the country's comparative advantage in technology innovation.

Báo cáo đã nêu bật ưu thế so sánh của đất nước trong đổi mới công nghệ.

Dạng tính từ của Comparative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Comparative

So sánh

More comparative

So sánh thêm

Most comparative

So sánh gần nhất

Comparative (Noun)

kəmpˈɛɹətɪv
kəmpˈæɹətɪv
01

Một tính từ hoặc trạng từ so sánh hơn.

A comparative adjective or adverb.

Ví dụ

She excelled in the comparative of wealth among her peers.

Cô ấy xuất sắc trong so sánh về tài sản giữa bạn bè của mình.

The town's growth was evident in the comparative with neighboring cities.

Sự phát triển của thị trấn rõ ràng so với các thành phố láng giềng.

The study highlighted the city's educational system in the comparative.

Nghiên cứu nhấn mạnh hệ thống giáo dục của thành phố trong so sánh.

Dạng danh từ của Comparative (Noun)

SingularPlural

Comparative

Comparatives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Comparative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Additionally, throughout the period, the trends for basketball and badminton were relatively stable and with the latter sport remaining the least common [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Although it is true that mobile phones can potentially lead to antisocial behaviour, them directly to smoking may be an overstatement [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] The table the cost per cup of coffee in six Australian cities between 2010 and 2014 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] Only 28% of adults from 65 years old and above surfed the Internet for social media purposes, which was lower than 32 percent owing to the smallest groups in other categories [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022

Idiom with Comparative

Không có idiom phù hợp