Bản dịch của từ Science trong tiếng Việt

Science

Noun [U/C]

Science (Noun)

ˈsaɪ.əns
ˈsaɪ.əns
01

Khoa học.

Science.

Ví dụ

Science helps us understand the world around us.

Khoa học giúp chúng ta hiểu thế giới xung quanh.

Studying science is essential for technological advancements.

Nghiên cứu khoa học là điều cần thiết cho những tiến bộ công nghệ.

Many universities offer degrees in various branches of science.

Nhiều trường đại học cấp bằng trong nhiều ngành khoa học khác nhau.

02

Hoạt động trí tuệ và thực tiễn bao gồm nghiên cứu có hệ thống về cấu trúc và hành vi của thế giới vật chất và tự nhiên thông qua quan sát và thử nghiệm.

The intellectual and practical activity encompassing the systematic study of the structure and behaviour of the physical and natural world through observation and experiment.

Ví dụ

In social studies, students learn about various branches of science.

Trong nghiên cứu xã hội, học sinh tìm hiểu về các ngành khoa học khác nhau.

The impact of science on society is evident in technological advancements.

Tác động của khoa học đối với xã hội thể hiện rõ ở những tiến bộ công nghệ.

Research in environmental science focuses on preserving natural resources.

Nghiên cứu về khoa học môi trường tập trung vào việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

Dạng danh từ của Science (Noun)

SingularPlural

Science

Sciences

Kết hợp từ của Science (Noun)

CollocationVí dụ

Physical science

Khoa học tự nhiên

Physics and chemistry are part of physical science.

Vật lý và hóa học là một phần của khoa học tự nhiên.

Popular science

Khoa học phổ thông

Popular science books are informative and accessible to the general public.

Sách khoa học phổ biến mang tính thông tin và dễ tiếp cận cho công chúng.

Pure science

Khoa học thuần túy

Pure science aims to expand knowledge without immediate practical application.

Khoa học thuần túy nhằm mở rộng kiến thức mà không có ứng dụng thực tế ngay lập tức.

Creation science

Khoa học sáng tạo

Creation science is a controversial topic in social discussions.

Khoa học sáng tạo là một chủ đề gây tranh cãi trong các cuộc thảo luận xã hội.

Soil science

Khoa học đất

She studied soil science at university.

Cô ấy học ngành khoa học đất ở trường đại học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Science cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, excelling in both humanities and ensures that a student develops both analytical and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I've visited a few science museums and exhibitions, but the Vietnam National Museum in Hanoi really stood out to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Although developments in have led to many beneficial advantages for most countries, alone is not the key contributor to a country’s progress [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng chủ đề Science
[...] In conclusion, although developments in have led to many beneficial advantages for most countries, alone is not the key contributor to a country's progress [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng chủ đề Science

Idiom with Science

Không có idiom phù hợp